Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 丁ĐINH
Hán

ĐINH- Số nét: 02 - Bộ: NHẤT 一

ONチョウ, テイ, チン, トウ, チ
KUN ひのと
  • Can Dinh, can thứ tư trong mười can.
  • Dang. Như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
  • Người. Như thành đinh 成丁 nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
  • Dã lớn, là đã phải đóng thuế. Như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch 丁藉.
  • Kẻ làm lụng. Như bào đinh 庖丁 là người nấu bếp, viên đinh 園丁 là người làm vườn, v.v.
  • Răn bảo kỹ càng. Như đinh ninh 丁寧.
  • Chữ. Như mục bất thức đinh 目不識丁.
  • Một âm là chênh. Như phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
年者 ĐINH NIÊN GIẢ Người lớn
ĐINH TỬ,TÝ Cây đinh hương
子油 ĐINH TỬ,TÝ DU Dầu đinh hương
ĐINH TỰ Cây đinh hương
字形 ĐINH TỰ HÌNH hình chữ T
字形定規 ĐINH TỰ HÌNH ĐỊNH QUY vuông góc chữ T
ĐINH NINH cẩn thận;lịch sự;sự lịch sự; sự cẩn thận
寧な ĐINH NINH bặt thiệp;hòa nhã;lễ phép;lịch sự;nhã nhặn;nho nhã;từ tốn
寧に挨拶する ĐINH NINH AI,ẢI TẠT chào hỏi
寧語 ĐINH NINH NGỮ Ngôn ngữ lịch sự
ĐINH NIÊN tuổi thành niên
ĐINH ĐỘ vừa đúng; vừa chuẩn
ĐINH SỐ số chẵn;số trang
ĐINH MỤC khu phố
ĐINH DẬU Đinh Dậu
ĐINH BÁN chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc)
ĐINH HỢI Đinh Hợi
か半か ĐINH BÁN chẵn hay lẻ
ĐINH Đinh (can)
ĐINH bánh; khu
NHẤT ĐINH một miếng; một bìa
NHẤT ĐINH MỤC khu phố 1
BAO ĐINH con dao;dao thái thịt; dao lạng thịt;nghệ thuật nấu ăn;nhà bếp
TRẦM ĐINH HOA hoa thụy hương
寧な VÔ,MÔ ĐINH NINH bất lịch sự
馬鹿 MÃ LỘC ĐINH NINH Lịch sự thái quá
出刃包 XUẤT NHẬN BAO ĐINH dao chạm đầu nhọn
甲乙丙 GIÁP ẤT BÍNH ĐINH một hai ba bốn
肉切り庖 NHỤC THIẾT BÀO ĐINH Dao thái thịt