Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 入NHẬP
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 入隊する | NHẬP ĐỘI | đi lính;vào bộ đội |
| 入隊 | NHẬP ĐỘI | đi bộ đội;nhập ngũ;Sự tòng quân; sự đăng lính; sự đi lính |
| 入院費 | NHẬP VIỆN PHÍ | viện phí |
| 入院患者 | NHẬP VIỆN HOẠN GIẢ | Bệnh nhân nội trú |
| 入院する | NHẬP VIỆN | vào bệnh viện |
| 入院する | NHẬP VIỆN | nhập viện; vào viện; vào nằm viện |
| 入院 | NHẬP VIỆN | sự nhập viện; sự vào nằm viện; sự đi viện |
| 入閣 | NHẬP CÁC | Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các |
| 入門テキス | NHẬP MÔN | Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách) |
| 入門 | NHẬP MÔN | nhập môn;sách vỡ lòng;sự mới học; sự nhập môn;vào cửa |
| 入鋏 | NHẬP KIỆP | Sự đục lỗ vào vé xe hoặc thẻ vào cửa |
| 入金長 | NHẬP KIM TRƯỜNG,TRƯỢNG | sổ thu |
| 入金票 | NHẬP KIM PHIẾU | Hóa đơn gửi tiền (vào tài khoản); hóa đơn nhập tiền (vào tài khoản) |
| 入金する | NHẬP KIM | gửi tiền |
| 入金 | NHẬP KIM | bỏ tiền vào;sự thanh toán; sự nhận tiền; sự gửi tiền |
| 入部 | NHẬP BỘ | Việc tham gia một câu lạc bộ |
| 入選者 | NHẬP TUYỂN GIẢ | Quán quân; người giành chiến thắng |
| 入選 | NHẬP TUYỂN | sự trúng tuyển; sự trúng cử |
| 入道雲 | NHẬP ĐẠO VÂN | những đám mây lớn; cột mây |
| 入道 | NHẬP ĐẠO | việc bước vào cửa tu hành |
| 入込む | NHẬP VÀO | xen |
| 入超 | NHẬP SIÊU | sự nhập siêu |
| 入質 | NHẬP CHẤT | Sự cầm đồ; sự đem đi cầm đồ |
| 入賞者 | NHẬP THƯỞNG GIẢ | Người đạt được giải thưởng; người chiến thắng |
| 入賞 | NHẬP THƯỞNG | sự được thưởng |
| 入費 | NHẬP PHÍ | Chi phí; phí dụng |
| 入貢 | NHẬP CỐNG | sự cống nạp |
| 入試 | NHẬP THI | sự vào thi |
| 入荷する | NHẬP HÀ | nhận hàng; nhập hàng |
| 入荷 | NHẬP HÀ | sự nhập hàng; sự nhận hàng |
| 入苑券 | NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN KHOÁN | Thẻ vào vườn |
| 入苑 | NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN | Vào vườn |
| 入船 | NHẬP THUYỀN | sự tới nơi của tàu thuyền |
| 入舎 | NHẬP XÁ | Sự vào ký túc xá |
| 入籍する | NHẬP TỊCH | nhập hộ tịch |
| 入籍 | NHẬP TỊCH | nhập tịch;việc nhập hộ tịch |
| 入神 | NHẬP THẦN | cảm hứng; sự nhập thần |
| 入社試験 | NHẬP XÃ THI NGHIỆM | Kỳ thi tuyển vào công ty |
| 入社する | NHẬP XÃ | vào làm ở công ty |
| 入社 | NHẬP XÃ | việc vào công ty làm |
| 入監 | NHẬP GIÁM | Bị bỏ tù; bị tống giam |
| 入用 | NHẬP DỤNG | Sự cần thiết; sự thiết yếu |
| 入獄 | NHẬP NGỤC | Sự bị tống vào tù |
| 入牢 | NHẬP LAO | Bị bỏ tù; bị vào nhà lao |
| 入漁者 | NHẬP NGƯ GIẢ | Người đánh bắt cá ở một hải phận đặc biệt |
| 入漁権 | NHẬP NGƯ QUYỀN | Quyền đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt |
| 入漁料 | NHẬP NGƯ LIỆU | Chi phí phải trả để có thể vào hải phận đặc biệt để đánh bắt cá |
| 入漁 | NHẬP NGƯ | Việc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt |
| 入滅 | NHẬP DIỆT | nhập diệt;Sự từ trần của các bậc thánh, các bậc cao nhân; việc đi vào cõi niết bàn;viên tịch |
| 入湯客 | NHẬP THANG KHÁCH | Khách đến tắm (thường là ở suối nước nóng) |
| 入湯 | NHẬP THANG | việc tắm (thường là ở suối nước nóng) |
| 入港税 | NHẬP CẢNG THUẾ | Thuế nhập cảng (của tàu, thuyền) |
| 入港料 | NHẬP CẢNG LIỆU | Lệ phí nhập cảng (của tàu, thuyền) |
| 入港 | NHẬP CẢNG | Sự cập cảng; sự vào cảng (của tàu thuyền) |
| 入海 | NHẬP HẢI | vịnh nhỏ |
| 入浴する | NHẬP DỤC | tắm rửa |
| 入浴する | NHẬP DỤC | tắm |
| 入浴 | NHẬP DỤC | việc tắm táp |
| 入津 | NHẬP TÂN | sự nhập cảng; sự vào cảng |
| 入洛 | NHẬP LẠC | Sự đến thăm Kyoto |
| 入水 | NHẬP THỦY | sự nhảy xuống nước tự tử |
| 入植 | NHẬP THỰC | sự nhập cư |
| 入棺 | NHẬP QUAN | Sự nhập quan (cho vào áo quan) |
| 入梅 | NHẬP MAI | bước vào mùa mưa |
| 入校 | NHẬP HIỆU,GIÁO | Sự nhập trường (trường học); sự vào trường (trường học) |
| 入来 | NHẬP LAI | Sự viếng thăm; sự đến thăm |
| 入札表 | NHẬP TRÁT BIỂU | bảng đấu giá |
| 入札者 | NHẬP TRÁT GIẢ | Người đặt thầu; người bỏ thầu;người đấu giá |
| 入札室 | NHẬP TRÁT THẤT | phòng bán đấu giá;phòng đấu giá |
| 入札売買 | NHẬP TRÁT MẠI MÃI | bán đấu giá |
| 入札募集 | NHẬP TRÁT MỘ TẬP | gọi thầu |
| 入札公示 | NHẬP TRÁT CÔNG THỊ | gọi thầu |
| 入札価格 | NHẬP TRÁT GIÁ CÁCH | giá dự thầu;giá hỏi mua |
| 入札の提出 | NHẬP TRÁT ĐỀ XUẤT | nộp đơn dự thầu |
| 入札に加わる | NHẬP TRÁT GIA | bỏ thầu |
| 入札 | NHẬP TRÁT | sự đấu thầu |
| 入木 | NHẬP MỘC | Chữ viết đẹp |
| 入朝 | NHẬP TRIỀU,TRIỆU | việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật |
| 入日 | NHẬP NHẬT | mặt trời lặn |
| 入手する | NHẬP THỦ | nhận được; lĩnh được |
| 入手 | NHẬP THỦ | việc nhận được |
| 入念に | NHẬP NIỆM | Tỉ mẩn; từng li từng tí; cẩn thận |
| 入念 | NHẬP NIỆM | sự tỉ mỉ; sự kỹ càng;tỉ mỉ; kỹ càng |
| 入廷 | NHẬP ĐÌNH | sự vào phòng xử án; sự vào pháp đình (thẩm phán, luật sư v.v..) |
| 入庫 | NHẬP KHỐ | nhập kho;Sự cất vào kho; sự nhập vào kho |
| 入府 | NHẬP PHỦ | Vào trong phủ |
| 入幕 | NHẬP MẠC | sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô) |
| 入居 | NHẬP CƯ | Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư |
| 入射角 | NHẬP XẠ GIÁC | Góc tới (vật lý) |
| 入射光線 | NHẬP XẠ QUANG TUYẾN | Tia tới (vật lý) |
| 入射 | NHẬP XẠ | Tới (tia) (vật lý) |
| 入寇 | NHẬP KHẤU | Sự xâm lược; sự xâm lăng |
| 入寂 | NHẬP TỊCH | Sự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần |
| 入室する | NHẬP THẤT | đi vào phòng |
| 入室 | NHẬP THẤT | sự vào phòng |
| 入定 | NHẬP ĐỊNH | sự nhập thiền |
| 入学願書 | NHẬP HỌC NGUYỆN THƯ | Hồ sơ nhập học |
| 入学難 | NHẬP HỌC NẠN,NAN | Những khó khăn khi thi vào trường |
| 入学金 | NHẬP HỌC KIM | Phí nhập học |
| 入学試験 | NHẬP HỌC THI NGHIỆM | kỳ thi trước khi nhập học; kỳ thi tuyển sinh |

