Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 二NHỊ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
二部合唱 | NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG | Dàn hợp xướng gồm 2 bè |
二言 | NHỊ NGÔN | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
二等賞 | NHỊ ĐĂNG THƯỞNG | Giải nhì |
二王 | NHỊ VƯƠNG | Chế độ quân chủ có 2 vua |
二核 | NHỊ HẠCH | Có 2 hạt nhân |
二心 | NHỊ TÂM | Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt; sự hai lòng |
二大政党主義 | NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二十四日 | NHỊ THẬP TỨ NHẬT | Ngày 24 |
二人組 | NHỊ NHÂN TỔ | Trò chơi tay đôi |
二世 | NHỊ THẾ | nhị thế; đời thứ hai |
二項分布 | NHỊ HẠNG PHÂN BỐ | Phân phối nhị thức |
二重課税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
二部 | NHỊ BỘ | hai bộ (bản copy) |
二親 | NHỊ THÂN | Cha mẹ; bố mẹ |
二等分線 | NHỊ ĐĂNG PHÂN TUYẾN | Đường phân giác |
二流 | NHỊ LƯU | cấp hai; hạng hai |
二枚貝 | NHỊ MAI BỐI | Hai vỏ |
二心 | NHỊ TÂM | Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt |
二国間相殺取引 | NHỊ QUỐC GIAN TƯƠNG,TƯỚNG SÁT THỦ DẪN | bù trừ hai bên;bù trừ hai chiều |
二十代 | NHỊ THẬP ĐẠI | Những năm 20 tuổi; những năm hai mươi |
二人称 | NHỊ NHÂN XƯNG,XỨNG | ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng) |
二の足 | NHỊ TÚC | Sự ngập ngừng |
二項係数 | NHỊ HẠNG HỆ SỐ | Hệ số nhị thức |
二重螺旋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN | Đường xoắn đôi |
二重唱 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG XƯỚNG | Hát song ca |
二進法 | NHỊ TIẾN,TẤN PHÁP | Hệ thống số nhị phân |
二葉 | NHỊ DIỆP | Chồi nụ |
二等分 | NHỊ ĐĂNG PHÂN | Sự chia đôi (đoạn thẳng, góc, số lượng v.v.) |
二毛作 | NHỊ MAO TÁC | hai vụ một năm |
二枚舌 | NHỊ MAI THIỆT | kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở |
二形 | NHỊ HÌNH | Lưỡng tính |
二国間投資協定 | NHỊ QUỐC GIAN ĐẦU TƯ HIỆP ĐỊNH | Hiệp định Đầu tư Song phương |
二十世紀 | NHỊ THẬP THẾ KỶ | Thế kỷ hai mươi |
二人目 | NHỊ NHÂN MỤC | người thứ hai |
二の舞 | NHỊ VŨ | việc lặp lại thất bại của người khác; việc đi vào vết xe đổ |
二階建て | NHỊ GIAI KIẾN | tòa nhà hai tầng |
二重織り | NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC | áo dệt kép |
二重否定 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ ĐỊNH | Phủ định kép; hai lần phủ định (tương đương với khẳng định). |
二進木 | NHỊ TIẾN,TẤN MỘC | cây nhị phân |
二葉 | NHỊ DIỆP | hai lá; hai tấm phẳng |
二等兵 | NHỊ ĐĂNG BINH | binh nhì |
二段構え | NHỊ ĐOẠN CẤU | Sự chuẩn bị hai phương án; sự chuẩn bị cả phương án dự phòng |
二束三文 | NHỊ THÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |
二弦琴 | NHỊ HUYỀN CẦM | Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm |
二国間協定 | NHỊ QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH | hiệp định hai bên |
二十 | NHỊ THẬP | Hai mươi |
二人前 | NHỊ NHÂN TIỀN | cho hai người (suất ăn) |
二の膳 | NHỊ THIỆN | Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính) |
二階建 | NHỊ GIAI KIẾN | Tòa nhà hai tầng |
二重結婚 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN | Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn |
二重写し | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẢ | Ảnh lồng ghép |
二進も三進も行かない | NHỊ TIẾN,TẤN TAM TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG | bị dồn vào góc; không còn cách nào |
二色刷り | NHỊ SẮC LOÁT | Kiểu in chỉ với 2 màu; sự in hai màu |
二等 | NHỊ ĐĂNG | Tầng lớp thứ 2; đẳng cấp thứ 2 |
二段ベッド | NHỊ ĐOẠN | Giường hai tầng |
二本棒 | NHỊ BẢN BỔNG | Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
二度目 | NHỊ ĐỘ MỤC | Lần thứ 2 |
二回 | NHỊ HỒI | Hai lần |
二割 | NHỊ CÁT | hai phần trăm |
二人前 | NHỊ NHÂN TIỀN | cho hai người (suất ăn) |
二の矢 | NHỊ THỈ | Mũi tên thứ 2 |
二階屋 | NHỊ GIAI ỐC | Nhà hai tầng |
二重結合 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP | Liên kết đôi (hóa học) |
二重保険 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM | bảo hiểm kép |
二進 | NHỊ TIẾN,TẤN | Nhị phân |
二色 | NHỊ SẮC | hai sắc; hai màu gốc |
二着 | NHỊ TRƯỚC | Về đích ở vị trí thứ 2 (á quân) |
二次記憶 | NHỊ THỨ KÝ ỨC | bộ nhớ thứ cấp |
二期制 | NHỊ KỲ CHẾ | Chế độ 2 nhiệm kỳ |
二度添い | NHỊ ĐỘ THIÊM | Vợ lẽ; vợ nhỏ; vợ bé |
二君 | NHỊ QUÂN | Hai người chủ |
二分木 | NHỊ PHÂN MỘC | cây nhị phân |
二人三脚 | NHỊ NHÂN TAM CƯỚC | trò chơi chạy thi, trong đó 2 người bị buộc một chân vào với nhau, chỉ chạy bằng 3 chân |
二の次 | NHỊ THỨ | Thứ 2; thứ yếu |
二階家 | NHỊ GIAI GIA | Nhà hai tầng |
二重窓 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG | cửa sổ đôi |
二重価格制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ ĐỘ | chế độ hai giá |
二週間 | NHỊ CHU GIAN | 2 tuần; nửa tháng |
二股をかける | NHỊ CỔ | bắt cá hai tay |
二相 | NHỊ TƯƠNG,TƯỚNG | Hai pha (vật lý) |
二次方程式 | NHỊ THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình bậc hai |
二期作 | NHỊ KỲ TÁC | hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu) |
二度手間 | NHỊ ĐỘ THỦ GIAN | Sự mất công mất sức gấp hai lần |
二号さん | NHỊ HIỆU | Vợ lẽ |
二分 | NHỊ PHÂN | Chia đôi; sự chia đôi |
二人で飲む | NHỊ NHÂN ẨM | đối ẩm |
二の句が出ぬ | NHỊ CÚ XUẤT | Không nói nên lời (do ngạc nhiên, bối rối) |
二階 | NHỊ GIAI | tầng hai |
二重税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重価格制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ | Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá |
二通 | NHỊ THÔNG | 2 bức (thư) |
二者選一法 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP | Phương pháp lựa chọn một trong hai |
二百十日 | NHỊ BÁCH THẬP NHẬT | Ngày thứ 210 |
二次元 | NHỊ THỨ NGUYÊN | hai chiều |
二期 | NHỊ KỲ | hai nhiệm kỳ; hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu); thi lần thứ hai |
二度手間 | NHỊ ĐỘ THỦ GIAN | Sự mất công mất sức gấp hai lần |
二号 | NHỊ HIỆU | Vợ lẽ; nàng hầu; thiếp (thê thiếp) |
二刀流 | NHỊ ĐAO LƯU | kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay (trong kiếm đạo); người thích cả đồ ngọt (kẹo v.v..) lẫn đồ cay (rượu v.v....) |
二人で行く | NHỊ NHÂN HÀNH,HÀNG | cặp kè |