Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 土THỔ
Hán

THỔ- Số nét: 03 - Bộ: THỔ 土

ONド, ト
KUN つち
 
  つく
 
  ひじ
  • Dất. Như niêm thổ 黏土 đất thó, sa thổ 沙土đất cát, v.v.
  • Dất ở. Như hữu nhân thử hữu thổ 有人此有土 có người ấy có đất.
  • Vật gì chỉ ở đất ấy mới có gọi là thổ. Như thổ sản 土?, thổ nghi 土?, v.v. Người sinh trưởng ở đất nào thì gọi người xứ ấy là thổ trước 土著.
  • Giống thổ, người thổ. Dùng người thổ làm quan cai trị thổ gọi là thổ ty 土司.
  • Không hợp với sự ưa thích của đời cũng gọi là thổ, cũng như ta chê người không hợp thời-trang là giống mường, người mường vậy.
  • Tiếng thổ, một thứ tiếng trong bát âm.
  • Sao thổ.
  • Một âm là độ. Như Tịnh-độ 淨土. Theo trong kinh Phật thì cõi Tịnh-độ là một thế giới rất sạch sẽ sung sướng ở Tây-phương. Vì thế tôn phái tu cầu được vãng sinh về bên ấy gọi là tôn Tịnh-độ.
  • Lại một âm nữa là đỗ. Vò rễ cây dâu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THỔ MỘC công trình công cộng;công việc xây dựng
THỔ NGỮ thổ ngữ
THỔ HUỲNH con sâu đất
THỔ TÀNG thổ táng
THỔ SẮC màu đất; nhợt nhạt như màu đất
耳古 THỔ NHĨ CỔ thổ Nhĩ Kỳ
砂降り THỔ SA GIÁNG,HÀNG mưa như trút; mưa to; mưa xối xả
砂崩れ THỔ SA BĂNG sự lở đất
THỔ THẠCH đất đá
THỔ SẢN quà tặng;thổ sản
THỔ BÌNH ấm đất
THỔ LAO Ngục tối
THỔ YÊN đám bụi
気色 THỔ KHÍ SẮC màu đất
THỔ DÂN thổ dân
THỔ TÚC giày
曜日 THỔ DIỆU NHẬT bảy;ngày thứ bẩy;Thứ bảy
THỔ DIỆU Thứ bảy
THỔ TINH sao thổ;thổ tinh
THỔ THỦ đê; bờ
壌空気浄化システム THỔ NHƯỠNG KHÔNG,KHỐNG KHÍ TỊNH HÓA Máy lọc Khí Mặt đất
THỔ NHƯỠNG đất cát;thổ nhưỡng
壇場 THỔ ĐÀN TRƯỜNG bục sân khấu; bục diễn;nơi hành hình; nơi xử tội;phút cuối; giờ thứ mười một
THỔ ĐÍCH tường đất; vách đất
THỔ KHỐI cục đất
THỔ KHỐI sự vón thành cục
THỔ BIÊN tường bằng đất
THỔ AI Bụi đất
地革命 THỔ ĐỊA CÁCH MỆNH cải cách ruộng đất
THỔ OA nồi đất
THỔ đất
をすくう THỔ xúc đất
を掘る THỔ QUẬT đào đất
を盛る THỔ THỊNH vun;vun đất;xới đất
THỔ NHÂN thổ dân; người địa phương
THỔ BIỂU đấu trường; vũ đài
THỔ PHỈ thổ phỉ
THỔ ĐÀI nền tảng; cơ sở; nền; móng
THỔ KHÍ Đồ gốm
器作り THỔ KHÍ TÁC Làm gốm
地が広い THỔ ĐỊA QUẢNG đất rộng
THỔ GIAN sàn đất
地改革 THỔ ĐỊA CẢI CÁCH sự cải cách ruộng đất
地改良 THỔ ĐỊA CẢI LƯƠNG sự cải tạo đất đai
地台帳 THỔ ĐỊA ĐÀI TRƯƠNG,TRƯỚNG địa chính
地収用 THỔ ĐỊA THU,THÂU DỤNG sự trưng thu đất đai; sự tước đoạt đất đai
地をならす THỔ ĐỊA san đất
地の見本 THỔ ĐỊA KIẾN BẢN mẫu đất
地と家 THỔ ĐỊA GIA địa ốc
THỔ ĐỊA dải đất;đất;đất đai
THỔ SẢN đặc sản;quà tặng; món quà
監視局 QUỐC THỔ GIÁM THỊ CỤC,CUỘC Ban chỉ đạo giám sát mặt đất
の上に QUỐC THỔ THƯỢNG trên đất nước
QUỐC THỔ đất đai;đất nước;lãnh thổ quốc gia; lãnh thổ;non nước;non sông;nước non;sơn hà;sông núi
ĐƯỜNG THỔ đất nhà Đường (Trung quốc)
ĐÔNG THỔ đất bị đông cứng
HẮC THỔ Đồ gốm đen; đất đen
UẾ THỔ thế giới trần tục
BẦN THỔ đất nghèo
XÍCH THỔ đất có màu nâu hay đỏ nâu có nguồn gốc núi lửa; đất đỏ bazan;tranh Iwaenogu có màu nâu đỏ, được vẽ bằng các màu thiên nhiên làm từ khoáng vật
HƯƠNG THỔ cố hương; quê cũ; quê hương; dân dã; địa phương
NIÊM THỔ CHẤT Nhầy nhụa; giống như đất sét
精巧 NIÊM THỔ TINH XẢO tác phẩm đất sét
NIÊM THỔ đất nặn hình; đất sét
NIÊM THỔ Đất sét
ĐÀO THỔ đất sét làm đồ gốm;gốm
LÃNH,LĨNH THỔ lãnh thổ
NÊ THỔ bùn đất
PHONG THỔ phong thổ
BẢN THỔ bản xứ
THỦ THỔ SẢN quà cáp (do khách tự mang đến); quà
PHONG THỔ BỆNH,BỊNH bệnh phong thổ
家の GIA THỔ ĐÀI nền nhà
酸性 TOAN TÍNH,TÁNH THỔ ĐỊA đồng chua
腐葉 HỦ DIỆP THỔ Mùn; đất mùn
腐植 HỦ THỰC THỔ Mùn; đất mùn
混凝 HỖN NGƯNG THỔ bê tông
沖積 XUNG TÍCH THỔ đất bãi;đất bồi
培養 BỒI DƯỠNG THỔ phân trộn; phân com pốt
自国の TỰ QUỐC THỔ ĐỊA đất nước mình
肥沃な PHI ỐC THỔ ĐỊA đất màu
痩せた xxx THỔ ĐỊA đồng chua
アルカリ類金属 THỔ LOẠI KIM THUỘC đất có kim loại kiềm