Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 吉CÁT
Hán

CÁT- Số nét: 06 - Bộ: THỔ 土

ONキチ, キツ
KUN よし
 
 
  きっ
  きる
  こし
 
 
  • Tốt lành. Phàm việc gì vui mừng đều gọi là cát, đối lại với chữ hung 凶.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
祥天 CÁT TƯỜNG THIÊN bồ tát (đạo phật)
CÁT TƯỜNG sự cát tường; sự tốt lành; cát tường; tốt lành; vận may
CÁT TƯỜNG sự cát tường; sự may mắn; sự tốt lành; cát tường; may mắn; tốt lành; có hậu
CÁT NHẬT ngày may mắn; ngày vui vẻ; ngày tốt; ngày lành tháng tốt
CÁT BÁO tin vui; tin thắng trận
CÁT HUNG sự hung cát; hung cát; lành dữ; điềm lành điềm dữ
CÁT TRIỆU điềm lành; may; may mắn
の兆有り BẤT CÁT TRIỆU HỮU có triệu chứng ốm
BẤT CÁT chẳng lành; bất hạnh; không may;sự gặp điều chẳng lành; sự bất hạnh; sự không may
石部金 THẠCH BỘ KIM CÁT người có tính liêm khiết; người không thể mua chuộc được