Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NHẬP 入
Danh Sách Từ Của 入NHẬP
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
入院 | NHẬP VIỆN | sự nhập viện; sự vào nằm viện; sự đi viện |
入質 | NHẬP CHẤT | Sự cầm đồ; sự đem đi cầm đồ |
入社する | NHẬP XÃ | vào làm ở công ty |
入海 | NHẬP HẢI | vịnh nhỏ |
入札募集 | NHẬP TRÁT MỘ TẬP | gọi thầu |
入幕 | NHẬP MẠC | sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô) |
入学生 | NHẬP HỌC SINH | Học sinh mới nhập trường; sinh viên mới nhập trường |
入園料 | NHẬP VIÊN LIỆU | Phí nhập trường mẫu giáo |
入出力 | NHẬP XUẤT LỰC | đầu vào và đầu ra |
入る | NHẬP | đi vào; vào |
入閣 | NHẬP CÁC | Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các |
入賞者 | NHẬP THƯỞNG GIẢ | Người đạt được giải thưởng; người chiến thắng |
入社 | NHẬP XÃ | việc vào công ty làm |
入浴する | NHẬP DỤC | tắm rửa |
入札公示 | NHẬP TRÁT CÔNG THỊ | gọi thầu |
入居 | NHẬP CƯ | Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư |
入学志願者 | NHẬP HỌC CHI NGUYỆN GIẢ | Thí sinh; người nộp đơn xin nhập học |
入園 | NHẬP VIÊN | Vào học ở trường mẫu giáo |
入冦 | NHẬP KHẤU | Sự xâm lược; sự xâm lăng |
入り込む | NHẬP VÀO | lọt |
入門テキス | NHẬP MÔN | Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách) |
入賞 | NHẬP THƯỞNG | sự được thưởng |
入監 | NHẬP GIÁM | Bị bỏ tù; bị tống giam |
入浴する | NHẬP DỤC | tắm |
入札価格 | NHẬP TRÁT GIÁ CÁCH | giá dự thầu;giá hỏi mua |
入射角 | NHẬP XẠ GIÁC | Góc tới (vật lý) |
入学式 | NHẬP HỌC THỨC | Lễ khai giảng; lễ nhập học |
入国管理局 | NHẬP QUỐC QUẢN LÝ CỤC,CUỘC | Cục quản lý nhập cảnh |
入党する | NHẬP ĐẢNG | vào đảng |
入り込む | NHẬP VÀO | đánh vào |
入門 | NHẬP MÔN | nhập môn;sách vỡ lòng;sự mới học; sự nhập môn;vào cửa |
入費 | NHẬP PHÍ | Chi phí; phí dụng |
入用 | NHẬP DỤNG | Sự cần thiết; sự thiết yếu |
入浴 | NHẬP DỤC | việc tắm táp |
入札の提出 | NHẬP TRÁT ĐỀ XUẤT | nộp đơn dự thầu |
入射光線 | NHẬP XẠ QUANG TUYẾN | Tia tới (vật lý) |
入学する | NHẬP HỌC | nhập học |
入国税 | NHẬP QUỐC THUẾ | Loại thuế phải đóng khi nhập cảnh; thuế nhập cảnh |
入党 | NHẬP ĐẢNG | sự gia nhập một Đảng; sự vào Đảng; sự trở thành Đảng viên |
入り江 | NHẬP GIANG | vịnh nhỏ; vũng; lạch sông |
入鋏 | NHẬP KIỆP | Sự đục lỗ vào vé xe hoặc thẻ vào cửa |
入貢 | NHẬP CỐNG | sự cống nạp |
入獄 | NHẬP NGỤC | Sự bị tống vào tù |
入津 | NHẬP TÂN | sự nhập cảng; sự vào cảng |
入札に加わる | NHẬP TRÁT GIA | bỏ thầu |
入射 | NHẬP XẠ | Tới (tia) (vật lý) |
入学 | NHẬP HỌC | sự nhập học; sự vào học |
入国査証 | NHẬP QUỐC TRA CHỨNG | sự chứng nhận nhập cảnh, thị thực, visa |
入伸 | NHẬP THÂN | cảm hứng |
入り日 | NHẬP NHẬT | mặt trời lặn |
入金長 | NHẬP KIM TRƯỜNG,TRƯỢNG | sổ thu |
入試 | NHẬP THI | sự vào thi |
入牢 | NHẬP LAO | Bị bỏ tù; bị vào nhà lao |
入洛 | NHẬP LẠC | Sự đến thăm Kyoto |
入札 | NHẬP TRÁT | sự đấu thầu |
入寇 | NHẬP KHẤU | Sự xâm lược; sự xâm lăng |
入夫 | NHẬP PHU | việc trở thành chồng;việc trở thành rể trưởng |
入国する | NHẬP QUỐC | nhập cảnh |
入会金 | NHẬP HỘI KIM | Lệ phí nhập hội |
入り口を監視する | NHẬP KHẨU GIÁM THỊ | gác cổng |
入金票 | NHẬP KIM PHIẾU | Hóa đơn gửi tiền (vào tài khoản); hóa đơn nhập tiền (vào tài khoản) |
入荷する | NHẬP HÀ | nhận hàng; nhập hàng |
入漁者 | NHẬP NGƯ GIẢ | Người đánh bắt cá ở một hải phận đặc biệt |
入水 | NHẬP THỦY | sự nhảy xuống nước tự tử |
入木 | NHẬP MỘC | Chữ viết đẹp |
入寂 | NHẬP TỊCH | Sự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần |
入墨する | NHẬP MẶC | xăm;xăm lốp;xăm mình |
入国 | NHẬP QUỐC | sự nhập cảnh |
入会者 | NHẬP HỘI GIẢ | Người được kết nạp; thành viên mới |
入り口 | NHẬP KHẨU | cửa vào; lối vào; cổng vào |
入金する | NHẬP KIM | gửi tiền |
入荷 | NHẬP HÀ | sự nhập hàng; sự nhận hàng |
入漁権 | NHẬP NGƯ QUYỀN | Quyền đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt |
入植 | NHẬP THỰC | sự nhập cư |
入朝 | NHẬP TRIỀU,TRIỆU | việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật |
入室する | NHẬP THẤT | đi vào phòng |
入塾 | NHẬP THỤC | sự nhập học trường tư |
入団 | NHẬP ĐOÀN | Sự kết nạp vào đoàn thể |
入会式 | NHẬP HỘI THỨC | Lễ kết nạp |
入金 | NHẬP KIM | bỏ tiền vào;sự thanh toán; sự nhận tiền; sự gửi tiền |
入苑券 | NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN KHOÁN | Thẻ vào vườn |
入漁料 | NHẬP NGƯ LIỆU | Chi phí phải trả để có thể vào hải phận đặc biệt để đánh bắt cá |
入棺 | NHẬP QUAN | Sự nhập quan (cho vào áo quan) |
入日 | NHẬP NHẬT | mặt trời lặn |
入室 | NHẬP THẤT | sự vào phòng |
入場門 | NHẬP TRƯỜNG MÔN | Cổng vào; cửa vào |
入営 | NHẬP DOANH,DINH | Nhập ngũ; đăng lính; đi lính |
入会 | NHẬP HỘI | sự nhập hội |
入部 | NHẬP BỘ | Việc tham gia một câu lạc bộ |
入苑 | NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN | Vào vườn |
入漁 | NHẬP NGƯ | Việc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt |
入梅 | NHẬP MAI | bước vào mùa mưa |
入手する | NHẬP THỦ | nhận được; lĩnh được |
入定 | NHẬP ĐỊNH | sự nhập thiền |
入場税 | NHẬP TRƯỜNG THUẾ | Thuế vào cửa |
入唐 | NHẬP ĐƯỜNG | Sang nước Đường (Trung Quốc) |
入京 | NHẬP KINH | Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô |
入隊する | NHẬP ĐỘI | đi lính;vào bộ đội |
入選者 | NHẬP TUYỂN GIẢ | Quán quân; người giành chiến thắng |
入船 | NHẬP THUYỀN | sự tới nơi của tàu thuyền |