Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NHẬP 入
Danh Sách Từ Của 入NHẬP
Hán

NHẬP- Số nét: 02 - Bộ: NHẬP 入

ONニュウ, ニッ
KUN入る いる
  入る -いる
  入り -いり
  入れる いれる
  入れ -いれ
  入る はいる
  いり
  いる
 
 
  りり
  • Vào, đối lại với chữ "xuất" 出 ra.
  • Dùng vào, buộc vào, như "nhập thủ" 入手, "cố nhập" 故入 buộc tội vào, "sát nhập" ?入 thu nộp vào. Dem chỗ nọ nộp cho chỗ kia.
  • Dược, khoảng tiền thu vào gọi là "nhập khoản" 入款.
  • Hợp, như "nhập điệu" 入調 hợp điệu, "nhập cách" 入格 hợp cách.
  • Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là "bình thượng khứ nhập" 平上去入. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng "nhập".
1 | 2 | 3 | 4 | 5


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHẬP VIỆN sự nhập viện; sự vào nằm viện; sự đi viện
NHẬP CHẤT Sự cầm đồ; sự đem đi cầm đồ
社する NHẬP XÃ vào làm ở công ty
NHẬP HẢI vịnh nhỏ
札募集 NHẬP TRÁT MỘ TẬP gọi thầu
NHẬP MẠC sự thăng cấp lên cấp thượng đẳng (Sumo); sự lên đai (Sumô)
学生 NHẬP HỌC SINH Học sinh mới nhập trường; sinh viên mới nhập trường
園料 NHẬP VIÊN LIỆU Phí nhập trường mẫu giáo
出力 NHẬP XUẤT LỰC đầu vào và đầu ra
NHẬP đi vào; vào
NHẬP CÁC Sự gia nhập nội các; sự trở thành thành viên nội các
賞者 NHẬP THƯỞNG GIẢ Người đạt được giải thưởng; người chiến thắng
NHẬP XÃ việc vào công ty làm
浴する NHẬP DỤC tắm rửa
札公示 NHẬP TRÁT CÔNG THỊ gọi thầu
NHẬP CƯ Sự chuyển đến nơi ở mới; sự nhập cư
学志願者 NHẬP HỌC CHI NGUYỆN GIẢ Thí sinh; người nộp đơn xin nhập học
NHẬP VIÊN Vào học ở trường mẫu giáo
NHẬP KHẤU Sự xâm lược; sự xâm lăng
り込む NHẬP VÀO lọt
門テキス NHẬP MÔN Văn bản giới thiệu (nội dung sách); bài giới thiệu (nội dung sách)
NHẬP THƯỞNG sự được thưởng
NHẬP GIÁM Bị bỏ tù; bị tống giam
浴する NHẬP DỤC tắm
札価格 NHẬP TRÁT GIÁ CÁCH giá dự thầu;giá hỏi mua
射角 NHẬP XẠ GIÁC Góc tới (vật lý)
学式 NHẬP HỌC THỨC Lễ khai giảng; lễ nhập học
国管理局 NHẬP QUỐC QUẢN LÝ CỤC,CUỘC Cục quản lý nhập cảnh
党する NHẬP ĐẢNG vào đảng
り込む NHẬP VÀO đánh vào
NHẬP MÔN nhập môn;sách vỡ lòng;sự mới học; sự nhập môn;vào cửa
NHẬP PHÍ Chi phí; phí dụng
NHẬP DỤNG Sự cần thiết; sự thiết yếu
NHẬP DỤC việc tắm táp
札の提出 NHẬP TRÁT ĐỀ XUẤT nộp đơn dự thầu
射光線 NHẬP XẠ QUANG TUYẾN Tia tới (vật lý)
学する NHẬP HỌC nhập học
国税 NHẬP QUỐC THUẾ Loại thuế phải đóng khi nhập cảnh; thuế nhập cảnh
NHẬP ĐẢNG sự gia nhập một Đảng; sự vào Đảng; sự trở thành Đảng viên
り江 NHẬP GIANG vịnh nhỏ; vũng; lạch sông
NHẬP KIỆP Sự đục lỗ vào vé xe hoặc thẻ vào cửa
NHẬP CỐNG sự cống nạp
NHẬP NGỤC Sự bị tống vào tù
NHẬP TÂN sự nhập cảng; sự vào cảng
札に加わる NHẬP TRÁT GIA bỏ thầu
NHẬP XẠ Tới (tia) (vật lý)
NHẬP HỌC sự nhập học; sự vào học
国査証 NHẬP QUỐC TRA CHỨNG sự chứng nhận nhập cảnh, thị thực, visa
NHẬP THÂN cảm hứng
り日 NHẬP NHẬT mặt trời lặn
金長 NHẬP KIM TRƯỜNG,TRƯỢNG sổ thu
NHẬP THI sự vào thi
NHẬP LAO Bị bỏ tù; bị vào nhà lao
NHẬP LẠC Sự đến thăm Kyoto
NHẬP TRÁT sự đấu thầu
NHẬP KHẤU Sự xâm lược; sự xâm lăng
NHẬP PHU việc trở thành chồng;việc trở thành rể trưởng
国する NHẬP QUỐC nhập cảnh
会金 NHẬP HỘI KIM Lệ phí nhập hội
り口を監視する NHẬP KHẨU GIÁM THỊ gác cổng
金票 NHẬP KIM PHIẾU Hóa đơn gửi tiền (vào tài khoản); hóa đơn nhập tiền (vào tài khoản)
荷する NHẬP HÀ nhận hàng; nhập hàng
漁者 NHẬP NGƯ GIẢ Người đánh bắt cá ở một hải phận đặc biệt
NHẬP THỦY sự nhảy xuống nước tự tử
NHẬP MỘC Chữ viết đẹp
NHẬP TỊCH Sự nhập tịch (chết) của nhà sư; nát bàn; sự tự do tinh thần
墨する NHẬP MẶC xăm;xăm lốp;xăm mình
NHẬP QUỐC sự nhập cảnh
会者 NHẬP HỘI GIẢ Người được kết nạp; thành viên mới
り口 NHẬP KHẨU cửa vào; lối vào; cổng vào
金する NHẬP KIM gửi tiền
NHẬP HÀ sự nhập hàng; sự nhận hàng
漁権 NHẬP NGƯ QUYỀN Quyền đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt
NHẬP THỰC sự nhập cư
NHẬP TRIỀU,TRIỆU việc đến của sứ giả nước khác tới triều đình Nhật
室する NHẬP THẤT đi vào phòng
NHẬP THỤC sự nhập học trường tư
NHẬP ĐOÀN Sự kết nạp vào đoàn thể
会式 NHẬP HỘI THỨC Lễ kết nạp
NHẬP KIM bỏ tiền vào;sự thanh toán; sự nhận tiền; sự gửi tiền
苑券 NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN KHOÁN Thẻ vào vườn
漁料 NHẬP NGƯ LIỆU Chi phí phải trả để có thể vào hải phận đặc biệt để đánh bắt cá
NHẬP QUAN Sự nhập quan (cho vào áo quan)
NHẬP NHẬT mặt trời lặn
NHẬP THẤT sự vào phòng
場門 NHẬP TRƯỜNG MÔN Cổng vào; cửa vào
NHẬP DOANH,DINH Nhập ngũ; đăng lính; đi lính
NHẬP HỘI sự nhập hội
NHẬP BỘ Việc tham gia một câu lạc bộ
NHẬP UYỂN,UẤT,UẨN Vào vườn
NHẬP NGƯ Việc đánh bắt cá ở những hải phận đặc biệt
NHẬP MAI bước vào mùa mưa
手する NHẬP THỦ nhận được; lĩnh được
NHẬP ĐỊNH sự nhập thiền
場税 NHẬP TRƯỜNG THUẾ Thuế vào cửa
NHẬP ĐƯỜNG Sang nước Đường (Trung Quốc)
NHẬP KINH Sự lên thủ đô; sự vào thủ đô
隊する NHẬP ĐỘI đi lính;vào bộ đội
選者 NHẬP TUYỂN GIẢ Quán quân; người giành chiến thắng
NHẬP THUYỀN sự tới nơi của tàu thuyền
1 | 2 | 3 | 4 | 5