Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NỮ 女
Danh Sách Từ Của 女NỮ
| |||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
女王陛下 | NỮ VƯƠNG BỆ HẠ | muôn tâu nữ hoàng |
女子 | NỮ TỬ,TÝ | cô gái;con gái; cô thiếu nữ; nữ;nữ nhi |
女子にからかう | NỮ TỬ,TÝ | trêu gái |
女子従業員の出産後の滋養手当て | NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN XUẤT SẢN HẬU TƯ DƯỠNG THỦ ĐƯƠNG | Tiền bồi dưỡng nuôi con nhỏ cho lao động nữ sau khi sinh con |
女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える | NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN SỐ TOÀN THƯỜNG CẦN CHỨC VIÊN SỐ SIÊU | Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên |
女学生 | NỮ HỌC SINH | nữ sinh |
女帝 | NỮ ĐẾ | nữ hoàng |
女性 | NỮ TÍNH,TÁNH | đàn bà;gái;nữ;phụ nữ; nữ giới |
女性の地位向上協会 | NỮ TÍNH,TÁNH ĐỊA VỊ HƯỚNG THƯỢNG HIỆP HỘI | Hiệp hội Vì sự phát triển của Phụ nữ |
女性労働者 | NỮ TÍNH,TÁNH LAO ĐỘNG GIẢ | Lao động nữ;nữ công nhân |
女護が島 | NỮ HỘ ĐẢO | hòn đảo chỉ có phụ nữ sống |
女奴隷 | NỮ NÔ LỆ | nô tỳ |
女王蜂 | NỮ VƯƠNG PHONG | ong chúa |
女王 | NỮ VƯƠNG | Hoàng hậu; nữ hoàng;nữ vương |
女権 | NỮ QUYỀN | nữ quyền |
女房持ち | NỮ PHÒNG TRÌ | Người đàn ông đã có vợ |
女房役 | NỮ PHÒNG DỊCH | trợ thủ đắc lực (thường chỉ người vợ); cánh tay phải (thường chỉ người vợ) |
女房 | NỮ PHÒNG | vợ |
女性運転手 | NỮ TÍNH,TÁNH VẬN CHUYỂN THỦ | nữ tài xế |
女性的 | NỮ TÍNH,TÁNH ĐÍCH | nữ tính |
女性差別撤廃委員会 | NỮ TÍNH,TÁNH SAI BIỆT TRIỆT PHẾ ỦY VIÊN HỘI | Công ước về Loại bỏ Mọi hình thức Phân biệt đối với Phụ nữ |
女囚 | NỮ TÙ | tù nhân nữ; nữ tù nhân |
女 | NỮ | phụ nữ; con gái; cô gái; đàn bà; nữ |
女の人 | NỮ NHÂN | phụ nữ; đàn bà; nữ |
女の先生 | NỮ TIÊN SINH | cô giáo |
女の子 | NỮ TỬ,TÝ | cô gái; cô bé |
女らしい | NỮ | đúng là phụ nữ; đầy nữ tính; yểu điệu dịu dàng; đúng là đàn bà; nữ tính |
女中 | NỮ TRUNG | cô gái; thiếu nữ; thị nữ; tỳ nữ; người hầu gái; người giúp việc;nô tỳ |
女人 | NỮ NHÂN | phụ nữ; nữ giới |
女人禁制 | NỮ NHÂN CẤM CHẾ | Không dành cho phụ nữ; cấm nữ giới |
女体 | NỮ THỂ | Cơ thể của phụ nữ |
女優 | NỮ ƯU | nữ diễn viên điện ảnh; nữ nghệ sĩ;nữ kịch sĩ;nữ tài tử |
女医 | NỮ I,Y | nữ bác sĩ;nữ y sĩ |
女史 | NỮ SỬ | bà |
鬼女 | QUỶ NỮ | nữ quỷ; quỷ cái |
天女 | THIÊN NỮ | thiên nữ; tiên nữ |
処女膜 | XỬ,XỨ NỮ MÔ | màng trinh |
処女幕 | XỬ,XỨ NỮ MẠC | màng trinh |
処女 | XỬ,XỨ NỮ | nương tử;thiếu nữ; xử nữ; trinh trắng; trong trắng;trinh nữ |
侍女 | THỊ NỮ | người hầu phòng (nữ) |
仙女 | TIÊN NỮ | tiên cô |
仙女 | TIÊN NỮ | tiên nữ |
婦女 | PHỤ NỮ | nữ giới;phụ nữ |
魔女 | MA NỮ | la sát |
養女 | DƯỠNG NỮ | con gái nuôi;dưỡng nữ |
長女 | TRƯỜNG,TRƯỢNG NỮ | chị hai;con gái lớn; trưởng nữ |
醜女 | XÚ NỮ | người phụ nữ chất phác; người phụ nữ giản dị;người phụ nữ thô kệch |
醜女 | XÚ NỮ | người phụ nữ chất phác; người phụ nữ giản dị;người phụ nữ thô kệch |
貞女 | TRINH NỮ | Phụ nữ tiết hạnh; vợ chung thủy;trinh nữ |
美女桜 | MỸ,MĨ NỮ ANH | cỏ roi ngựa |
美女 | MỸ,MĨ NỮ | đẹp gái;mỹ nhân; người đẹp;mỹ nữ;sắc đẹp |
童女 | ĐỒNG NỮ | đồng nữ |
皇女 | HOÀNG NỮ | công chúa |
男女同権 | NAM NỮ ĐỒNG QUYỀN | quyền lợi nam nữ ngang nhau |
男女 | NAM NỮ | nam nữ |
王女 | VƯƠNG NỮ | công chúa |
淑女 | THÚC NỮ | cô; bà |
次女 | THỨ NỮ | con gái thứ;thứ nữ |
悪女 | ÁC NỮ | la sát;người phụ nữ xấu; người phụ nữ xấu xa; đàn bà xấu xa; đàn bà độc ác;yêu phụ |
婦女子 | PHỤ NỮ TỬ,TÝ | người đàn bà |
孝女 | HIẾU NỮ | con gái hiếu thảo |
少女 | THIẾU,THIỂU NỮ | thiếu nữ; cô gái |
彼女 | BỈ NỮ | chị ta;cô ả;cô ta; cô ấy; cô gái ấy; cô bé ấy; người phụ nữ ấy; người đàn bà ấy; bà ấy; mụ ấy |
恋女房 | LUYẾN NỮ PHÒNG | người vợ yêu; ái thê |
ご殿女中 | ĐIỆN NỮ TRUNG | người phụ nữ chờ chồng đi đánh trận; chinh phụ; vọng phu; người vợ chung thuỷ |
男と女 | NAM NỮ | trai gái |
仕え女 | SĨ,SỸ NỮ | Người hầu gái |
婚約女性 | HÔN ƯỚC NỮ TÍNH,TÁNH | vị hôn thê |
若い女性 | NHƯỢC NỮ TÍNH,TÁNH | thanh nữ |
美少女 | MỸ,MĨ THIẾU,THIỂU NỮ | Thiếu nữ xinh đẹp |
春の女神 | XUÂN NỮ THẦN | chúa xuân |
男尊女卑 | NAM TÔN NỮ TY,TI | nam tôn nữ ti; sự trọng nam khinh nữ |
自由の女神 | TỰ DO NỮ THẦN | nữ thần tự do |
アジア女子労働者委員会 | NỮ TỬ,TÝ LAO ĐỘNG GIẢ ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Lao Động Phụ nữ Châu Á;ủy ban Phụ nữ Châu Á |
意中の男女 | Ý TRUNG NAM NỮ | ý trung nhân |
アフガン女性協議会 | NỮ TÍNH,TÁNH HIỆP NGHỊ HỘI | Hội đồng Phụ nữ Apganixtan |
ひねくれ女 | NỮ | yêu phụ |
天使の様な少女 | THIÊN SỬ,SỨ DẠNG THIẾU,THIỂU NỮ | thiếu nữ như thiên sứ |