Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 奴NÔ
Hán

NÔ- Số nét: 05 - Bộ: NỮ 女

ON
KUN やつ
  やっこ
 
  • Dứa ở. Luật ngày xưa người nào có tội thì bắt con gái người ấy vào hầu hạ nhà quan gọi là nô tỳ 奴婢, về sau kẻ nào nghèo khó bán mình cho người, mà nương theo về họ người ta cũng gọi là nô.
  • Tiếng nói nhún mình của con gái.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
隷制度 NÔ LỆ CHẾ ĐỘ chế độ nô lệ
NÔ LỆ nô lệ; người hầu
NÔ TÌ Nàng hầu; nữ tỳ
gã ấy; thằng ấy; thằng cha
NÔNG NÔ nông nô
BỈ NÔ anh ta; cô ta; thằng cha ấy; tên ấy; thằng ấy; gã ấy; mụ ấy; lão ấy
NỮ NÔ LỆ nô tỳ
HUNG NÔ Hung Nô
KỲ,KÝ,KI NÔ người đó; anh chàng đó; gã đó; người đồng nghiệp đó
臭い XÚ NÔ thằng cha đáng ngờ
守銭 THỦ TIỀN NÔ nô lệ giữ của; thần giữ của
売国 MẠI QUỐC NÔ kẻ bán nước
うちの nhà tôi; vợ tôi; bà xã của tôi; phu nhân; vị hôn thê