Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 山SƠN
Hán

SƠN- Số nét: 03 - Bộ: SƠN, SAN 山

ONサン, セン
KUN やま
 
  やの
  やん
  • Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hỏa sơn 火山 núi lửa.
  • Mồ mả. Như san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
  • Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san 上山. Cũng đọc là chữ sơn.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
SƠN ĐỈNH,ĐINH chỏm núi;đỉnh núi; chóp núi;núi non
SƠN TẶC sơn tặc
SƠN THÁI rau dại ở núi
SƠN TRANG nhà nghỉ trên núi
茶花 SƠN TRÀ HOA hoa sơn trà; cây sơn trà
SƠN PHÚC,PHỤC sườn núi
SƠN MẠCH dãy núi;rặng núi
羊の血 SƠN DƯƠNG HUYẾT máu dê
羊の肉 SƠN DƯƠNG NHỤC thịt dê
SƠN DƯƠNG
紫水明 SƠN TỬ THỦY MINH sơn thủy hữu tình; cảnh sơn thủy hữu tình
積する SƠN TÍCH chồng
積する SƠN TÍCH chồng chất; chất đống như núi
SƠN TÍCH sự chồng chất; sự chất đống như núi; chồng chất
登り SƠN ĐĂNG sự leo núi; sự trèo núi; leo núi
SƠN MIÊU mèo rừng; linh miêu
火事 SƠN HỎA SỰ cháy rừng
SƠN HÀ núi sông;nước non
SƠN HÀ sơn hà;sông núi
水画 SƠN THỦY HỌA tranh sơn thuỷ
SƠN THỦY sơn thủy
梔子 SƠN CHI TỬ,TÝ cây dành dành
林学 SƠN LÂM HỌC khoa học trồng, chăm sóc, quản lý rừng
SƠN LÂM sơn lâm; rừng; rừng rậm
SƠN SƯ kẻ bịp bợm;người đầu cơ; người tích trữ;nhà thám hiểm; người thám hiểm
崩れ SƠN BĂNG sự lở đất; lở đất
SƠN HẠP hẻm núi; khe núi
岳部 SƠN NHẠC BỘ vùng đồi núi
SƠN NHẠC vùng núi; vùng đồi núi
小屋 SƠN TIỂU ỐC túp lều
SƠN TỰ chùa trên núi
SƠN ÁO sâu tít trong núi
SƠN ĐỊA sơn địa
口県 SƠN KHẨU HUYỆN Yamaguchi Ken
SƠN ĐAO rìu đốn củi
を克服する SƠN KHẮC PHỤC vượt qua núi
のふもと SƠN dưới chân núi
に登る SƠN ĐĂNG đăng sơn;trèo núi
と谷 SƠN CỐC sơn cốc
と森 SƠN SÂM rừng núi
から離れて SƠN LY cách núi
SƠN những ngọn núi; núi non;rất nhiều; nhiều nhiều
SƠN ngọn núi;núi;sơn
CAO SƠN ĐIỆP bươm bướm ở núi cao
CAO SƠN BỆNH,BỊNH bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao
植物 CAO SƠN THỰC VẬT thực vật trên núi cao
CAO SƠN ĐỚI,ĐÁI vùng núi cao
CAO SƠN Núi cao
ĐỒNG SƠN mỏ đồng
開発 KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT khai thác mỏ
KHOÁNG SƠN NGHIỆP Ngành công nghiệp mỏ; công nghiệp mỏ
技師 KHOÁNG SƠN KỸ SƯ kỹ sư mỏ; kỹ sư khai khai khoáng
を開発する KHOÁNG SƠN KHAI PHÁT khai mỏ
KHOÁNG SƠN mỏ
THIẾT SƠN mỏ sắt
LIÊN SƠN dãy núi
TRÚC SƠN hòn non bộ
禿 NGỐC SƠN núi trọc
THẠCH SƠN núi đá
ĐĂNG SƠN GIẢ Người leo núi
ĐĂNG SƠN MẠO mũ dành cho người leo núi
ĐĂNG SƠN GIA Người leo núi
ĐĂNG SƠN KHÁCH Người leo núi
ĐĂNG SƠN KHẨU cửa lên núi
する ĐĂNG SƠN leo núi
ĐĂNG SƠN sự leo núi
HỎA SƠN HÔI nham thạch
HỎA SƠN hỏa diệm sơn;hỏa sơn;núi lửa
THÂM SƠN thâm sơn
TRẠCH SƠN đủ; nhiều
GIANG SƠN sông núi; núi sông; giang sơn
BĂNG SƠN núi băng;núi băng trôi
ÁN SƠN TỬ,TÝ bù nhìn
時代 ĐÀO SƠN THỜI ĐẠI Thời đại Momoyama
PHẾ SƠN mỏ bỏ hoang
TIỂU SƠN ngọn đồi;núi đất
TIỂU SƠN Ngọn đồi
ĐẠI SƠN MIÊU mèo rừng; mèo hoang
の寿 NAM SƠN THỌ Thọ tỷ Nam Sơn!
BẮC SƠN Ngọn đồi phía Bắc
ĐÊ SƠN ĐỚI,ĐÁI Khu vực có nhiều núi
戯る BẤT SƠN HI đùa cợt;hiếu động
する HẠ SƠN xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn
HẠ SƠN sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi
螺子 LOA TỬ,TÝ SƠN Rãnh vít
禿げ NGỐC SƠN núi trọc
海千 HẢI THIÊN SƠN THIÊN cáo già; hồ ly chín đuôi
活火 HOẠT HỎA SƠN núi lửa đang hoạt động;núi lửa hoạt động
泥火 NÊ HỎA SƠN núi lửa bùn
比叡 TỶ DUỆ SƠN Ngọn núi Hiei - Tỷ Duệ (ở Kyoto)
死火 TỬ HỎA SƠN núi lửa đã tắt
富士 PHÚ SỸ,SĨ SƠN núi Phú Sĩ
天目 THIÊN MỤC SƠN vạch ranh giới giữa chiến thắng và thất bại
天王 THIÊN VƯƠNG SƠN đồi Tennozan; điểm chiến lược
休火 HƯU HỎA SƠN núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động;núi lửa tắt
わらの SƠN đụn rơm
アンゴラ SƠN DƯƠNG dê angora
エベレスト SƠN núi Chô-mo-lung-ma; đỉnh núi Everest
アパラチア SƠN MẠCH dãy núi Appalachian
少数民族及び地委員会 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI ủy ban dân tộc và miền núi
1 | 2