Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NHÂN 人
Danh Sách Từ Của 人NHÂN
| |||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
人食い人種 | NHÂN THỰC NHÂN CHỦNG | bộ tộc ăn thịt người |
人間性 | NHÂN GIAN TÍNH,TÁNH | nhân tính; bản tính của con người |
人道的 | NHÂN ĐẠO ĐÍCH | có tính nhân đạo;sự nhân đạo; nhân đạo |
人膚 | NHÂN PHU | Da; sức nóng thân thể |
人皇 | NHÂN HOÀNG | Hoàng đế |
人民軍隊 | NHÂN DÂN QUÂN ĐỘI | quân đội nhân dân |
人時 | NHÂN THỜI | giờ công |
人心 | NHÂN TÂM | nhân tâm |
人工革 | NHÂN CÔNG CÁCH | da nhân tạo |
人工孵化法 | NHÂN CÔNG PHU HÓA PHÁP | phương pháp ấp trứng nhân tạo |
人声 | NHÂN THANH | tiếng người |
人力 | NHÂN LỰC | sức người |
人人 | NHÂN NHÂN | Mỗi người; mọi người |
人々 | NHÂN | con nhỏ;mỗi người; mọi người; con người |
人食い | NHÂN THỰC | Tục ăn thịt người; sự ăn thịt người |
人間工学 | NHÂN GIAN CÔNG HỌC | Khoa học nghiên cứu lao động; quản lý nhân sự |
人道主義 | NHÂN ĐẠO CHỦ,TRÚ NGHĨA | chủ nghĩa nhân đạo |
人肌 | NHÂN CƠ | Da; sức nóng thân thể |
人生観 | NHÂN SINH QUAN | nhân sinh quan |
人民警察 | NHÂN DÂN CẢNH SÁT | cánh sát nhân dân |
人斬り | NHÂN TRẢM | Vụ ám sát |
人徳 | NHÂN ĐỨC | Nhân đức |
人工雷 | NHÂN CÔNG LÔI | Chớp nhân tạo |
人工地震 | NHÂN CÔNG ĐỊA CHẤN | Động đất nhân tạo |
人士 | NHÂN SỸ,SĨ | nhân sĩ |
人力 | NHÂN LỰC | nhân lực;sức người |
人事課 | NHÂN SỰ KHÓA | phòng tổ chức cán bộ; vụ tổ chức cán bộ |
人々 | NHÂN | Mỗi người; mọi người |
人類学 | NHÂN LOẠI HỌC | nhân chủng học |
人間学 | NHÂN GIAN HỌC | Nhân chủng học |
人道 | NHÂN ĐẠO | nhân đạo |
人絹 | NHÂN QUYÊN | lụa nhân tạo |
人生 | NHÂN SINH | bản mạng;bản mệnh;đời người;nhân mạng;nhân sinh; cuộc sống; cuộc đời;nhân tình |
人民状態 | NHÂN DÂN TRẠNG THÁI | dân tình |
人文科学 | NHÂN VĂN KHOA HỌC | khoa học nhân văn |
人徳 | NHÂN ĐỨC | nhân đức |
人工雪 | NHÂN CÔNG TUYẾT | tuyết nhân tạo |
人工呼吸法 | NHÂN CÔNG HÔ HẤP PHÁP | Phương pháp hô hấp nhân tạo |
人員 | NHÂN VIÊN | nhân viên |
人前で | NHÂN TIỀN | trong công chúng;trong công ty |
人事不省 | NHÂN SỰ BẤT TỈNH | sự bất tỉnh; sự không còn có ý thức |
人 | NHÂN | người; con người; nhân loại; vai; người thực sự; người có tài; người trưởng thành; người khác; hành khách; khách |
人類 | NHÂN LOẠI | loài người;Nhân loại |
人間嫌い | NHÂN GIAN HIỀM | Lòng căm ghét hoặc không tin vào loài người |
人造衛星 | NHÂN TẠO,THÁO VỆ TINH | vệ tinh nhân tạo |
人笑わせ | NHÂN TIẾU | nực cười |
人物 | NHÂN VẬT | nhân vật; con người; một cá nhân; người có tài năng; nhân vật quan trọng |
人民代表会議 | NHÂN DÂN ĐẠI BIỂU HỘI NGHỊ | hội đồng nhân dân |
人数 | NHÂN SỐ | số người |
人待ち顔 | NHÂN ĐÃI NHAN | khuôn mặt ngóng chờ; khuôn mặt chờ đợi |
人工降雨 | NHÂN CÔNG GIÁNG,HÀNG VŨ | mưa nhân tạo |
人工呼吸機 | NHÂN CÔNG HÔ HẤP CƠ,KY | máy thở nhân tạo |
人品 | NHÂN PHẨM | nhân phẩm |
人前 | NHÂN TIỀN | công chúng;công ty |
人事する | NHÂN SỰ | phòng nhân sự |
人 | NHÂN | người; con người; nhân loại; vai; người thực sự; người có tài; người trưởng thành; người khác; hành khách; khách |
人頭税 | NHÂN ĐẦU THUẾ | Thuế bình quân theo đầu người |
人間国宝 | NHÂN GIAN QUỐC BẢO | Nhân tài; tài sản sống của quốc gia |
人造繊維 | NHÂN TẠO,THÁO TIỆM DUY | sợi nhân tạo;tơ nhân tạo;tơ sợi nhân tạo |
人種 | NHÂN CHỦNG | nhân chủng; chủng tộc |
人為的 | NHÂN VI ĐÍCH | có tính nhân tạo; không phải tự nhiên |
人民代表 | NHÂN DÂN ĐẠI BIỂU | dân biểu |
人攫い | NHÂN QUẶC | sự bắt cóc; kẻ bắt cóc |
人影を認める | NHÂN ẢNH NHẬN | dựng lên hình ảnh (của ai đó) |
人工避妊法 | NHÂN CÔNG TỴ NHÂM PHÁP | Sự tránh thụ thai; tránh thụ thai; phương pháp tránh thai |
人工呼吸 | NHÂN CÔNG HÔ HẤP | hô hấp nhân tạo |
人名 | NHÂN DANH | nhân mạng;tên người ; danh tánh |
人前 | NHÂN TIỀN | khẩu phần thức ăn |
人事 | NHÂN SỰ | nhân sự |
人 | NHÂN | người |
人面獣心 | NHÂN DIỆN THÚ TÂM | Con thú đội lốt người |
人間味 | NHÂN GIAN VỊ | Bản tính rất con người (ý tốt); tính nhân văn; thiện ý |
人造皮革 | NHÂN TẠO,THÁO BỈ CÁCH | da giả |
人称代名詞 | NHÂN XƯNG,XỨNG ĐẠI DANH TỪ | Đại từ nhân xưng |
人災 | NHÂN TAI | tai họa do con ngưòi tạo ra |
人民をなだめる | NHÂN DÂN | ru ngủ dân chúng |
人探し | NHÂN THÁM | sự tìm kiếm người |
人影 | NHÂN ẢNH | cái bóng của người; linh hồn; tâm hồn |
人工語 | NHÂN CÔNG NGỮ | Một ngôn ngữ nhân tạo |
人工呼吸 | NHÂN CÔNG HÔ HẤP | sự hô hấp nhân tạo |
人口静態 | NHÂN KHẨU TĨNH THÁI | nhân khẩu tĩnh |
人刺 | NHÂN THÍCH,THỨ | thịt người |
人並み | NHÂN TỊNH | sự trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); sự bình thường;trung bình (về khả năng, diện mạo, mức sống); bình thường |
人非人 | NHÂN PHI NHÂN | Kẻ mất hết tính người; kẻ vô nhân tính |
人間同士 | NHÂN GIAN ĐỒNG SỸ,SĨ | nhân loại; con người; loài người;sản phẩm của con người |
人造ゴム | NHÂN TẠO,THÁO | cao su nhân tạo |
人称 | NHÂN XƯNG,XỨNG | nhân xưng |
人気者 | NHÂN KHÍ GIẢ | Người được ưa chuộng; người được ưa thích |
人民に奉仕する | NHÂN DÂN PHỤNG SĨ,SỸ | phục vụ nhân dân |
人才登用 | NHÂN TÀI ĐĂNG DỤNG | sự tuyển dụng tầng lớp cao cấp (cho công ty) |
人影 | NHÂN ẢNH | cái bóng của người; linh hồn; tâm hồn |
人工衛星 | NHÂN CÔNG VỆ TINH | vệ tinh nhân tạo |
人工受胎 | NHÂN CÔNG THỤ,THỌ THAI | sự thụ tinh nhân tạo |
人口調査 | NHÂN KHẨU ĐIỀU TRA | Điều tra nhân khẩu; sự điều tra dân số; điều tra dân số |
人別 | NHÂN BIỆT | Từng người; đầu người (thường dùng trong điều tra dân số) |
人を助ける | NHÂN TRỢ | cứu nhân |
人間関係 | NHÂN GIAN QUAN HỆ | Mối quan hệ của con người |
人間像 | NHÂN GIAN TƯỢNG | Hình ảnh của con người (cả vẻ bề ngoài, tính cách, tư tưởng) |
人造 | NHÂN TẠO,THÁO | sự nhân tạo; nhân tạo |
人真似 | NHÂN CHÂN TỰ | sự bắt chước |