Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 全TOÀN
| |||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
全途上国 | TOÀN ĐỒ THƯỢNG QUỐC | các nước phát triển |
全損のみ担保 | TOÀN TỔN ĐẢM BẢO | chỉ khi mất toàn bộ |
全損担保保険 | TOÀN TỔN ĐẢM BẢO BẢO HIỂM | bảo hiểm mất toàn bộ |
全権 | TOÀN QUYỀN | toàn quyền |
全領域 | TOÀN LÃNH,LĨNH VỰC | toàn cõi |
全面積 | TOÀN DIỆN TÍCH | hết diện tích |
全面的発展する | TOÀN DIỆN ĐÍCH PHÁT TRIỂN | phát triển một cách toàn diện |
全面的 | TOÀN DIỆN ĐÍCH | mang tính toàn diện |
全面 | TOÀN DIỆN | toàn diện |
全集 | TOÀN TẬP | toàn tập |
全部渡す | TOÀN BỘ ĐỘ | đưa đủ |
全部消費する | TOÀN BỘ TIÊU PHÍ | hết trơn;hết trụi |
全部を含む | TOÀN BỘ HÀM | gồm cả |
全部 | TOÀN BỘ | cả thảy;hết cả;hết thảy;tất cả;toàn bộ;toàn phần |
全速力 | TOÀN TỐC LỰC | toàn bộ tốc lực |
全損 | TOÀN TỔN | mất toàn bộ |
全身麻酔 | TOÀN THÂN MA TÚY | gây mê toàn thân |
全身 | TOÀN THÂN | toàn thân |
全費用 | TOÀN PHÍ DỤNG | mọi chi phí |
全訳 | TOÀN DỊCH | việc dịch tất cả; việc dịch hoàn toàn |
全般的 | TOÀN BAN,BÁN ĐÍCH | tổng quát; toàn bộ |
全般 | TOÀN BAN,BÁN | sự tổng quát; toàn bộ;tổng quát; toàn bộ |
全能 | TOÀN NĂNG | toàn năng |
全盛 | TOÀN THỊNH | sự thịnh vượng; sự phát đạt; sự phồn vinh; sự thành đạt; sự hoàng kim; sự vẻ vang |
全焼 | TOÀN THIÊU | sự thiêu trụi hoàn toàn; sự phá hủy hoàn toàn |
全然根拠がない | TOÀN NHIÊN CĂN CỨ | vô căn cứ |
全然 | TOÀN NHIÊN | hoàn toàn |
全滅 | TOÀN DIỆT | sự tiêu diệt hoàn toàn; sự hủy diệt hoàn toàn |
全権大師 | TOÀN QUYỀN ĐẠI SƯ | đại sứ toàn quyền |
全快する | TOÀN KHOÁI | lành bệnh (lành bịnh) |
全 | TOÀN | toàn bộ;toàn; tất cả |
全く | TOÀN | thực sự là;toàn bộ; tất cả; hoàn toàn |
全く若い | TOÀN NHƯỢC | trẻ măng |
全て | TOÀN | tất cả;toàn bộ; tất cả; hoàn toàn |
全セット | TOÀN | đủ bộ |
全世界 | TOÀN THẾ GIỚI | toàn cầu |
全人民 | TOÀN NHÂN DÂN | muôn dân |
全人民会議党 | TOÀN NHÂN DÂN HỘI NGHỊ ĐẢNG | Hội nghị toàn dân |
全体 | TOÀN THỂ | cả người;toàn thể |
全力 | TOÀN LỰC | sung sức;toàn lực |
全力で | TOÀN LỰC | cật lực;hết hơi;hết sức |
全力をだす | TOÀN LỰC | gắng sức |
全力をつくす | TOÀN LỰC | chạy ngược chạy xuôi;chí tâm |
全力を出す | TOÀN LỰC XUẤT | dốc ra |
全力を挙げてやる | TOÀN LỰC CỬ | dốc hết toàn lực |
全勝 | TOÀN THẮNG | toàn thắng |
全危険担保保険 | TOÀN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO BẢO HIỂM | bảo hiểm mọi rủi ro |
全危険担保保険証券 | TOÀN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN | đơn bảo hiểm may rủi;đơn bảo hiểm mọi may rủi |
全危険担保条件保険 | TOÀN NGUY HIỂM ĐẢM BẢO ĐIỀU KIỆN BẢO HIỂM | bảo hiểm mọi rủi ro |
全員 | TOÀN VIÊN | đông đủ;tất cả các thành viên;tất cả mọi người |
全国 | TOÀN QUỐC | khắp nước;toàn quốc |
全国民 | TOÀN QUỐC DÂN | toàn dân |
全国民党 | TOÀN QUỐC DÂN ĐẢNG | Đảng Nhân dân |
全快 | TOÀN KHOÁI | sự khôi phục lại hoàn toàn sức khoẻ |
保全 | BẢO TOÀN | bảo toàn |
健全な | KIỆN TOÀN | kiện toàn |
健全 | KIỆN TOÀN | khoẻ mạnh; bình thường; kiện toàn; lành mạnh;sự khoẻ mạnh; sự kiện toàn; sự lành mạnh; sự vững mạnh; khoẻ mạnh; kiện toàn; lành mạnh; vững mạnh |
安全ピン | AN,YÊN TOÀN | kim băng |
完全に忘れる | HOÀN TOÀN VONG | quên lửng |
完全に修得する | HOÀN TOÀN TU ĐẮC | đắc đạo |
完全に任務を果たす | HOÀN TOÀN NHIỆM VỤ QUẢ | làm tròn nhiệm vụ |
完全に | HOÀN TOÀN | cả thảy;dứt khoát;toàn bộ;vẹn toàn |
完全な | HOÀN TOÀN | chắc;lành lặn |
完全 | HOÀN TOÀN | viên mãn; toàn diện; đầy đủ; hoàn chỉnh; hoàn toàn; toàn bộ |
安全地域 | AN,YÊN TOÀN ĐỊA VỰC | sinh địa |
安全器 | AN,YÊN TOÀN KHÍ | cầu chì |
安全保障理事会常任理事国 | AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC | ủy viên thường trực hội đồng bảo an |
安全マッチ | AN,YÊN TOÀN | diêm an toàn |
安全ピン | AN,YÊN TOÀN | cây kim băng;cây kim tây |
安全な | AN,YÊN TOÀN | yên ổn |
安全 | AN,YÊN TOÀN | an toàn |
完全に異なる | HOÀN TOÀN DỊ | khác hẳn |
完全勝利 | HOÀN TOÀN THẮNG LỢI | toàn thắng |
完全自動 | HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG | hoàn toàn tự động |
万全 | VẠN TOÀN | sự chu đáo hết mức;vạn phần chu đáo |
特別全権を付与する | ĐẶC BIỆT TOÀN QUYỀN PHÓ DỮ,DỰ | đặc trách |
特命全権大使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ | Đại sứ đặc mệnh toàn quyền |
特命全権公使 | ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ | công sứ đặc mệnh toàn quyền |
不完全 | BẤT HOÀN TOÀN | bất toàn;không hoàn thành; không hoàn thiện; không chu đáo; không vẹn toàn;sự không hoàn thiện; sự không hoàn thành; sự không vẹn toàn |
不完全燃焼 | BẤT HOÀN TOÀN NHIÊN THIÊU | Sự cháy không hoàn toàn |
公娼全廃 | CÔNG XƯỚNG TOÀN PHẾ | bãi bỏ chế độ mại dâm có giấy phép hành nghề |
先進安全自動車 | TIÊN TIẾN,TẤN AN,YÊN TOÀN TỰ ĐỘNG XA | ô tô an toàn cao |
部分的全損 | BỘ PHÂN ĐÍCH TOÀN TỔN | mất nguyên kiện;mất trọn một phần |
労働安全・衛生基準 | LAO ĐỘNG AN,YÊN TOÀN VỆ SINH CƠ CHUẨN | Tiêu chuẩn vệ sinh an toàn lao động |
民主党全国委員会 | DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI | ủy ban Quốc gia Dân chủ |
日米安全保障条約 | NHẬT MỄ AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG ĐIỀU ƯỚC | Hiệp ước An ninh Nhật Mỹ |
国連安全保障理事会 | QUỐC LIÊN AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI | hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc |
国家安全保障研究センター | QUỐC GIA AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG NGHIÊN CỨU | Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia |
労働安全検査部 | LAO ĐỘNG AN,YÊN TOÀN KIỂM TRA BỘ | Ban thanh tra an toàn lao động |
いったい全体 | TOÀN THỂ | bất cứ cái gì; bất cứ ai; tóm lại |
社団法人全日本シーエム放送連盟 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHÓNG TỐNG LIÊN MINH | Liên đoàn Thương mại Phát thanh & Truyền hình Nhật Bản |
社団法人全日本テレビ番組製作社連盟 | XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN TOÀN NHẬT BẢN PHIÊN TỔ CHẾ TÁC XÃ LIÊN MINH | Hiệp hội các công ty Sản xuất chương trình truyền hình Nhật Bản |
うっ血性心不全 | HUYẾT TÍNH,TÁNH TÂM BẤT TOÀN | nhồi máu cơ tim |
女子従業員数が全常勤職員数の50%を超える | NỮ TỬ,TÝ INH,TÒNG NGHIỆP VIÊN SỐ TOÀN THƯỜNG CẦN CHỨC VIÊN SỐ SIÊU | Số lao động nữ chiếm trên 50% tổng số lao động có mặt thường xuyên |
地球環境と大気汚染を考える全国市民会議 | ĐỊA CẦU HOÀN CẢNH ĐẠI KHÍ Ô NHIỄM KHẢO TOÀN QUỐC THỊ DÂN HỘI NGHỊ | Liên minh Cứu nguy Môi trường và Trái đất của Công dân |