Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 人NHÂN
Hán

NHÂN- Số nét: 02 - Bộ: NHÂN 人

ONジン, ニン
KUN ひと
  -り
  -と
 
 
 
  ひこ
  ふみ
  • Người, giống khôn nhất trong loài động vật.
  • Tiếng đối lại với mình. Như tha nhân 他人 người khác, chúng nhân ?人 mọi người, vô nhân ngã chi kiến 無人我之見 không có phân biệt mình với người, v.v. thấu được nghĩa này, trong đạo Phật cho là bực tu được nhân không 人空.
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7


Từ hánÂm hán việtNghĩa
間環境宣言 NHÂN GIAN HOÀN CẢNH TUYÊN NGÔN Tuyên bố của Liên Hợp Quốc về môi trường con người
間の堕落 NHÂN GIAN ĐỌA,TRỤY LẠC Sự suy đồi, biến chất của con người
NHÂN CHẤT con tin; người tù
相を占う NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM xem tướng
気の少ない NHÂN KHÍ THIẾU,THIỂU vắng khách
NHÂN BINH chỉ cá nhân một người; tính cách; cá tính;dòng dõi trâm anh; sự quý phái; sự thanh lịch; sự lịch sự;nhân cách; tính cách;thuộc cá nhân một người;thuộc dòng dõi trâm anh; quý phái; thanh lịch; lịch sự;thuộc nhân cách; thuộc tính cách; bản tính
情噺 NHÂN TÌNH xxx Câu chuyện tình yêu
形使い NHÂN HÌNH SỬ,SỨ Diễn viên múa rối; người điều khiển con rối
工気胸療法 NHÂN CÔNG KHÍ HUNG LIỆU PHÁP Phương pháp hô hấp nhân tạo
妻と寝る NHÂN THÊ TẨM ngủ với vợ người khác
口動態 NHÂN KHẨU ĐỘNG THÁI động thái nhân khẩu
NHÂN TRUYỀN Tin đồn; thông báo
が込む NHÂN VÀO đông;đông đảo;đông đúc
間爆弾 NHÂN GIAN BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN Bom cảm tử (bom gài vào người)
NHÂN GIAN nhân gian;nhân loại; con người; loài người;sinh linh;thế gian
証台 NHÂN CHỨNG ĐÀI ghế nhân chứng
相で占う NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM xem tướng
気がない NHÂN KHÍ hoang vắng
材の源 NHÂN TÀI NGUYÊN nguồn nhân lực
情味 NHÂN TÌNH VỊ Tình người; tính nhân văn
NHÂN HÌNH búp bê;hình nhân;hình nộm;rối
工林 NHÂN CÔNG LÂM rừng trồng; rừng nhân tạo
NHÂN THÊ vợ người; người vợ
NHÂN KHẨU dân số; số dân;nhân khẩu
付き合い NHÂN PHÓ HỢP Sự xếp đặt xã hội; giao tiếp xã giao
が足りない NHÂN TÚC thiếu người
NHÂN NGƯ Người cá
間業 NHÂN GIAN NGHIỆP Việc trong khả năng của con người
里離れた NHÂN LÝ LY sự cách biệt (nơi chỗ)
見知り NHÂN KIẾN TRI tính nhút nhát; tính bẽn lẽn; tính e thẹn
NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG hình dạng;nhân tướng; diện mạo; tướng người;tướng mạo
気がある NHÂN KHÍ ăn khách;ưa chuộng
NHÂN TÀI nhân tài
NHÂN TÌNH nhân tình thế thái; tình người; sự tốt bụng; sự cảm thông; con người;phong tục tập quán
差し指 NHÂN SAI CHỈ ngón tay trỏ;ngón trỏ
工心臓 NHÂN CÔNG TÂM TẠNG tim nhân tạo
NHÂN PHU người phu hồ; người làm cu ly; người lao động chân tay
NHÂN THAM cà rốt;nhân sâm
NHÂN PHÓ Danh tiếng
が欠く NHÂN KHIẾM thiếu người
NHÂN XƯƠNG xương người
間愛 NHÂN GIAN ÁI Tình yêu của con người
違い NHÂN VI sự nhầm lẫn người này với người khác
NHÂN SẮT chấy rận (trên cơ thể người)
NHÂN MỤC sự chú ý của công chúng; sự quan tâm theo dõi của công chúng
NHÂN KHÍ sự được đông đảo người yêu thích; sự được hâm mộ;được đông đảo người yêu thích; được hâm mộ
本主義 NHÂN BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA nhân bản chủ nghĩa
心地 NHÂN TÂM ĐỊA Sự ý thức
工頭脳 NHÂN CÔNG ĐẦU NÃO Điều khiển học
工心肺 NHÂN CÔNG TÂM PHẾ Tim phổi nhân tạo
NHÂN NGOẠI Người bị xã hội ruồng bỏ
力車 NHÂN LỰC XA xe kéo;xe người kéo
NHÂN NHÂN mỗi người; mọi người
が多い NHÂN ĐA đông;đông đảo;đông đúc
食い NHÂN THỰC NHÂN CHỦNG bộ tộc ăn thịt người
間性 NHÂN GIAN TÍNH,TÁNH nhân tính; bản tính của con người
道的 NHÂN ĐẠO ĐÍCH có tính nhân đạo;sự nhân đạo; nhân đạo
NHÂN PHU Da; sức nóng thân thể
NHÂN HOÀNG Hoàng đế
民軍隊 NHÂN DÂN QUÂN ĐỘI quân đội nhân dân
NHÂN THỜI giờ công
NHÂN TÂM nhân tâm
工革 NHÂN CÔNG CÁCH da nhân tạo
工孵化法 NHÂN CÔNG PHU HÓA PHÁP phương pháp ấp trứng nhân tạo
NHÂN THANH tiếng người
NHÂN LỰC sức người
NHÂN NHÂN Mỗi người; mọi người
NHÂN con nhỏ;mỗi người; mọi người; con người
食い NHÂN THỰC Tục ăn thịt người; sự ăn thịt người
間工学 NHÂN GIAN CÔNG HỌC Khoa học nghiên cứu lao động; quản lý nhân sự
道主義 NHÂN ĐẠO CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa nhân đạo
NHÂN CƠ Da; sức nóng thân thể
生観 NHÂN SINH QUAN nhân sinh quan
民警察 NHÂN DÂN CẢNH SÁT cánh sát nhân dân
斬り NHÂN TRẢM Vụ ám sát
NHÂN ĐỨC Nhân đức
工雷 NHÂN CÔNG LÔI Chớp nhân tạo
工地震 NHÂN CÔNG ĐỊA CHẤN Động đất nhân tạo
NHÂN SỸ,SĨ nhân sĩ
NHÂN LỰC nhân lực;sức người
事課 NHÂN SỰ KHÓA phòng tổ chức cán bộ; vụ tổ chức cán bộ
NHÂN Mỗi người; mọi người
類学 NHÂN LOẠI HỌC nhân chủng học
間学 NHÂN GIAN HỌC Nhân chủng học
NHÂN ĐẠO nhân đạo
NHÂN QUYÊN lụa nhân tạo
NHÂN SINH bản mạng;bản mệnh;đời người;nhân mạng;nhân sinh; cuộc sống; cuộc đời;nhân tình
民状態 NHÂN DÂN TRẠNG THÁI dân tình
文科学 NHÂN VĂN KHOA HỌC khoa học nhân văn
NHÂN ĐỨC nhân đức
工雪 NHÂN CÔNG TUYẾT tuyết nhân tạo
工呼吸法 NHÂN CÔNG HÔ HẤP PHÁP Phương pháp hô hấp nhân tạo
NHÂN VIÊN nhân viên
前で NHÂN TIỀN trong công chúng;trong công ty
事不省 NHÂN SỰ BẤT TỈNH sự bất tỉnh; sự không còn có ý thức
NHÂN người; con người; nhân loại; vai; người thực sự; người có tài; người trưởng thành; người khác; hành khách; khách
NHÂN LOẠI loài người;Nhân loại
間嫌い NHÂN GIAN HIỀM Lòng căm ghét hoặc không tin vào loài người
造衛星 NHÂN TẠO,THÁO VỆ TINH vệ tinh nhân tạo
笑わせ NHÂN TIẾU nực cười
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7