Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 才TÀI
Hán

TÀI- Số nét: 03 - Bộ: QUYẾT 亅

ONサイ
  • Tài, làm việc giỏi gọi là tài.
  • Chất. Như tài liệu 才料, cũng một nghĩa như chữ tài 材.
  • Vừa mới. Như cương tài 剛才 vừa rồi, tài khả 才可 mới khá.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TÀI SẮC tài sắc
TÀI NHÂN tài nhân
TÀI TỬ,TÝ tài tử; người đàn ông có tài năng; giỏi giang
TÀI CÁN tài cán
TÀI TRI trí
TÀI NĂNG bạn lãnh;bản lĩnh;tài năng; năng khiếu
能ある TÀI NĂNG đắc lực
能がある TÀI NĂNG có tài;tài sắc
能を出す TÀI NĂNG XUẤT ra tay
登用 NHÂN TÀI ĐĂNG DỤNG sự tuyển dụng tầng lớp cao cấp (cho công ty)
THIÊN TÀI NHI thần đồng
THIÊN TÀI hiền tài;thiên tài
ĐA TÀI đa tài;sự đa tài; giỏi; uyên bác;toàn tài
KHẨU TÀI Lời nói thông minh
PHÀM TÀI khă năng ở mức độ tầm thường; tài năng xoàng xĩnh (không hơn gì mọi người); khả năng bình thường
VĨ TÀI tài năng vĩ đại; kỳ tài
TUẤN TÀI tài trí; người tài trí
QUỶ TÀI người có tài xuất chúng; sự thần thông quảng đại; thần đồng; tài năng
ÁC TÀI Thiên tài tội ác
VÔ,MÔ TÀI NĂNG bất tài
DỊ TÀI dị tài
TUÙ TÀI người phi thường; người kỳ kiệu
BÚT TÀI Tài năng văn học
PHI TÀI vô tài
特殊能者 ĐẶC THÙ TÀI NĂNG GIẢ đặc tài
青二 THANH NHỊ TÀI Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới
外交の NGOẠI GIAO TÀI tài ngoại giao; khả năng ngoại giao
音楽の ÂM NHẠC,LẠC TÀI NĂNG năng khiếu đối với âm nhạc