Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 一NHẤT
Hán

NHẤT- Số nét: 01 - Bộ: NHẤT 一

ONイチ, イツ
KUN ひと-
  一つ ひとつ
  かず
 
  いっ
  いる
  かつ
  かづ
  てん
  はじめ
 
  ひとつ
  まこと
  • Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
  • Cùng. Như sách Trung Dung 中庸 nói : Cập kì thành công nhất dã 及其成工一也 nên công cùng như nhau vậy.
  • Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Như vạn nhất 萬一 muôn một, nhất đán 一旦 một mai, v.v.
  • Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết 一切 hết thẩy, nhất khái 一概 một mực như thế cả, v.v.
  • Chuyên môn về một mặt. Như nhất vị 一味 một mặt, nhất ý 一意 một ý, v.v.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
騎打ち NHẤT KỴ ĐẢ cuộc chiến một đối một
NHẤT PHONG sự kỳ quặc; kỳ lạ; khác thường
頻り NHẤT TẦN Một thời gian; chốc lát
面の NHẤT DIỆN một chiều
NHẤT DIỆN cả bề mặt; toàn bộ;trang nhất (của tờ báo);một mặt; phương diện khác; khía cạnh khác
隻眼 NHẤT CHÍCH NHÃN con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán;một con mắt; sự chột mắt
NHẤT ÔI mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc
NHẤT MÔN dòng dõi;tông môn
NHẤT ĐĨNH một khay
重瞼 NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM một mí
重まぶた NHẤT TRỌNG,TRÙNG mắt một mí
NHẤT TRỌNG,TRÙNG một lớp
里塚 NHẤT LÝ TRỦNG cột mốc; cột cây số
部分 NHẤT BỘ PHÂN một bộ phận; một phần
NHẤT BỘ một bản (copy);một phần
遍に NHẤT BIẾN ngay; ngay lập tức
NHẤT BIẾN một lần
週間 NHẤT CHU GIAN tuần lễ
通り NHẤT THÔNG thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; một loạt;thông thường; đại khái; đại loại; một bộ; phổ thông
NHẤT HIÊN một căn (nhà)
身を犠牲にする NHẤT THÂN HY SINH xả thân
NHẤT TÚC một bước
NHẤT TÚC một đôi (giày)
貫性 NHẤT QUÁN TÍNH,TÁNH Tính nhất quán
NHẤT QUÁN nhất quán
NHẤT NGỮ NHẤT NGỮ từng từ từng từ một
言二言 NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN một hai lời; đôi lời
言も言わない NHẤT NGÔN NGÔN im mồm
言も言わず NHẤT NGÔN NGÔN không nói một lời nào
NHẤT NGÔN một lời
NHẤT NGÔN một từ; một lời
覧表 NHẤT LÃM BIỂU bảng kê;danh sách; bảng
覧払手形 NHẤT LÃM PHẤT THỦ HÌNH hối phiếu trả tiền ngay
見する NHẤT KIẾN nhìn thoáng qua; nhìn lướt qua
NHẤT KIẾN nhìn; nhìn một lần; thấy; thấy một lần; xem; xem một lần;thoáng qua
NHẤT HÀNH,HÀNG một hội; một nhóm
NHẤT HÀNH,HÀNG một hàng; một dòng
NHẤT DIỆP cây đuôi chồn; một chiếc lá
般貨物 NHẤT BAN,BÁN HÓA VẬT hàng thông thường (vận tải)
般規定 NHẤT BAN,BÁN QUY ĐỊNH qui định chung
般的 NHẤT BAN,BÁN ĐÍCH chung chung;phổ biến; chung
般教養 NHẤT BAN,BÁN GIÁO DƯỠNG đại cương (giáo dục); đào tạo cơ bản; đào tạo những kiến thức cơ bản
般化する NHẤT BAN,BÁN HÓA phổ biến; tổng quát hoá; khái quát hoá
般化 NHẤT BAN,BÁN HÓA sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng
般に NHẤT BAN,BÁN chung; nói chung
NHẤT BAN,BÁN cái chung; cái thông thường; công chúng; người dân; dân chúng;thông thường; bình thường
致する NHẤT TRI nhất trí; giống nhau; là một
NHẤT TRI sự nhất trí; sự giống nhau; sự thống nhất
緒に行く NHẤT TỰ HÀNH,HÀNG đi cùng
緒に NHẤT TỰ cùng;cùng nhau; hợp thành một
NHẤT TỰ cùng;cùng nhau;sự giống như vậy
NHẤT CẤP bậc nhất
糸まとわぬ NHẤT MỊCH không một sợi vải trên người
粒選り NHẤT LẠP TUYỂN Sự chọn lọc cẩn thận
粒選り NHẤT LẠP TUYỂN Sự chọn lọc cẩn thận
NHẤT LẠP Một hạt
箇年 NHẤT CÁ NIÊN một năm
等兵 NHẤT ĐĂNG BINH binh nhất
NHẤT ĐĂNG hạng nhất; giải nhất
NHẤT CHỦNG một loại
NHẤT PHIẾU một phiếu
石二鳥 NHẤT THẠCH NHỊ ĐIỂU một hòn đá ném trúng hai con chim; một mũi tên trúng hai đích
NHẤT THUẤN chốc nữa;một khoảnh khắc; khoảnh khắc
NHẤT NHÃN độc nhãn
目惚れ NHẤT MỤC HỐT tiếng sét ái tình
NHẤT MỤC cái liếc mắt; cái nhìn; xem một lần
NHẤT MỤC cái nhìn; cái liếc
盛り NHẤT THỊNH Sự thịnh vượng nhất thời
NHẤT PHIÊN nhất; tốt nhất;số một; đầu tiên; number one
生涯 NHẤT SINH NHAI cả cuộc đời; cả đời
生懸命勉強する NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG chăm học;gắng học
生懸命働く NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG hết sức làm việc
生懸命 NHẤT SINH HUYỀN MỆNH chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức
NHẤT SINH cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời
NHẤT LƯU bậc nhất;hạng nhất; hàng đầu; cao cấp;theo cách riêng
NHẤT BÁC một đêm
気に飲む NHẤT KHÍ ẨM uống một hơi
気に家まで走る NHẤT KHÍ GIA TẨU chạy một mạch đến nhà
気に NHẤT KHÍ một lần; một hơi;thẳng một mạch
段落 NHẤT ĐOẠN LẠC sự tạm dừng
段と NHẤT ĐOẠN hơn rất nhiều; hơn một bậc
NHẤT ĐOẠN hơn rất nhiều; hơn một bậc
歩前進する NHẤT BỘ TIỀN TIẾN,TẤN bước tiến
歩実現する NHẤT BỘ NHẤT BỘ THỰC HIỆN thực hiện từng bước
NHẤT BỘ NHẤT BỘ bước một;từng bước
NHẤT BỘ bước;bước chân;một bước
NHẤT DẠNG đồng lòng;sự đồng lòng; thống nhất; đồng đều; đều
概に NHẤT KHÁI cứ
株当たり純資産 NHẤT HẬU,CHU ĐƯƠNG THUẦN TƯ SẢN Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách; tài sản thuần tương ứng với một cổ phần
NHẤT BÔI đầy;đầy; no; no nê;một cốc
NHẤT NGUYỆT một tháng
NHẤT NGUYỆT tháng giêng;tháng Một
書に NHẤT THƯ cùng với
晩中 NHẤT VĂN TRUNG cả đêm;suốt cả đêm;suốt đêm
NHẤT VĂN một đêm; cả đêm; trọn đêm
時的 NHẤT THỜI ĐÍCH một cách tạm thời
NHẤT THỜI giây lát; một lần; tạm thời
NHẤT THỜI một giờ; thời khắc; tạm thời; nhất thời;từng có thời
昨昨日 NHẤT TẠC TẠC NHẬT hôm kìa
昨日 NHẤT TẠC NHẬT bữa kia;ngày hôm kia
1 | 2 | 3