Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 一NHẤT
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
一面 | NHẤT DIỆN | cả bề mặt; toàn bộ;trang nhất (của tờ báo);một mặt; phương diện khác; khía cạnh khác |
一身を犠牲にする | NHẤT THÂN HY SINH | xả thân |
一行 | NHẤT HÀNH,HÀNG | một hàng; một dòng |
一糸まとわぬ | NHẤT MỊCH | không một sợi vải trên người |
一番 | NHẤT PHIÊN | nhất; tốt nhất;số một; đầu tiên; number one |
一歩一歩 | NHẤT BỘ NHẤT BỘ | bước một;từng bước |
一昨日 | NHẤT TẠC NHẬT | hôm kia |
一方 | NHẤT PHƯƠNG | đơn phương; một chiều;mặt khác;một bên; một mặt; một hướng;ngày càng;trái lại;trong khi đó |
一戸建て | NHẤT HỘ KIẾN | căn nhà riêng |
一定 | NHẤT ĐỊNH | cố định; nhất định; xác định; ổn định;sự cố định; sự nhất định; sự xác định; ổn định; không thay đổi |
一口話 | NHẤT KHẨU THOẠI | chuyện đùa; chuyện tiếu lâm |
一個 | NHẤT CÁ | một cái; một cục; một viên |
一人でやる | NHẤT NHÂN | làm một mình |
一つまみとる | NHẤT | nhón |
一隻眼 | NHẤT CHÍCH NHÃN | con mắt tinh tường; con mắt nhận xét; con mắt phán đoán;một con mắt; sự chột mắt |
一足 | NHẤT TÚC | một bước |
一葉 | NHẤT DIỆP | cây đuôi chồn; một chiếc lá |
一粒選り | NHẤT LẠP TUYỂN | Sự chọn lọc cẩn thận |
一生涯 | NHẤT SINH NHAI | cả cuộc đời; cả đời |
一歩 | NHẤT BỘ | bước;bước chân;một bước |
一昨年 | NHẤT TẠC NIÊN | năm kia |
一新する | NHẤT TÂN | cải cách; thay đổi hoàn toàn; đổi mới |
一応 | NHẤT ỨNG | một khi; nhất thời; tạm thời |
一子 | NHẤT TỬ,TÝ | con một |
一口 | NHẤT KHẨU | một miếng |
一俵 | NHẤT BIỂU | đầy bao; bao |
一人で | NHẤT NHÂN | lủi thủi;một mình; tự mình |
一つまみ | NHẤT | nhón |
一隅 | NHẤT ÔI | mọi ngóc ngách; xó xỉnh; góc |
一足 | NHẤT TÚC | một đôi (giày) |
一般貨物 | NHẤT BAN,BÁN HÓA VẬT | hàng thông thường (vận tải) |
一粒選り | NHẤT LẠP TUYỂN | Sự chọn lọc cẩn thận |
一生懸命勉強する | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH MIỄN CƯỜNG | chăm học;gắng học |
一様 | NHẤT DẠNG | đồng lòng;sự đồng lòng; thống nhất; đồng đều; đều |
一昨年 | NHẤT TẠC NIÊN | năm kia |
一新 | NHẤT TÂN | sự cải cách; sự thay đổi hoàn toàn |
一心に | NHẤT TÂM | quyết tâm; đồng tâm; tập trung |
一夫多妻制 | NHẤT PHU ĐA THÊ CHẾ | chế độ đa thê |
一口 | NHẤT KHẨU | hớp |
一体 | NHẤT THỂ | đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể;hẳn là;không hiểu...; cái (quái) gì; tại sao... không biết.;một cơ thể; thống nhất |
一人っ子 | NHẤT NHÂN TỬ,TÝ | con một |
一つ | NHẤT | một |
一門 | NHẤT MÔN | dòng dõi;tông môn |
一貫性 | NHẤT QUÁN TÍNH,TÁNH | Tính nhất quán |
一般規定 | NHẤT BAN,BÁN QUY ĐỊNH | qui định chung |
一粒 | NHẤT LẠP | Một hạt |
一生懸命働く | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH ĐỘNG | hết sức làm việc |
一概に | NHẤT KHÁI | cứ |
一昔 | NHẤT TÍCH | ngày xưa; mười năm trước; thập niên trước |
一斤 | NHẤT CÂN | một kin;một ổ (bánh mì); một quả... |
一心 | NHẤT TÂM | quyết tâm; đồng tâm; tập trung; mải mê; chăm chú; tận tâm;sự đồng tâm nhất trí; sự mải mê; sự chăm chú |
一夫多妻 | NHẤT PHU ĐA THÊ | đa thê |
一升瓶 | NHẤT THĂNG BÌNH | bình một thăng |
一休み | NHẤT HƯU | nghỉ một lát |
一人 | NHẤT NHÂN | một người |
一か月 | NHẤT NGUYỆT | một tháng |
一錠 | NHẤT ĐĨNH | một khay |
一貫 | NHẤT QUÁN | nhất quán |
一般的 | NHẤT BAN,BÁN ĐÍCH | chung chung;phổ biến; chung |
一箇年 | NHẤT CÁ NIÊN | một năm |
一生懸命 | NHẤT SINH HUYỀN MỆNH | chăm chỉ; cần mẫn; cần cù;hết sức;siêng;sự chăm chỉ; sự cố gắng hết sức |
一株当たり純資産 | NHẤT HẬU,CHU ĐƯƠNG THUẦN TƯ SẢN | Giá trị mỗi cổ phần trên sổ sách; tài sản thuần tương ứng với một cổ phần |
一旦 | NHẤT ĐÁN | một khi;tạm; một chút |
一斗 | NHẤT ĐAU | một đấu |
一張羅 | NHẤT TRƯƠNG LA | bộ (quần áo) đẹp nhất |
一夕 | NHẤT TỊCH | một tối; vài tối |
一升 | NHẤT THĂNG | một thăng |
一人遊び | NHẤT NHÂN DU | Chơi một mình |
一万年 | NHẤT VẠN NIÊN | vạn niên |
一々 | NHẤT | mọi thứ; từng cái một |
一重瞼 | NHẤT TRỌNG,TRÙNG KIỂM | một mí |
一語一語 | NHẤT NGỮ NHẤT NGỮ | từng từ từng từ một |
一般教養 | NHẤT BAN,BÁN GIÁO DƯỠNG | đại cương (giáo dục); đào tạo cơ bản; đào tạo những kiến thức cơ bản |
一等兵 | NHẤT ĐĂNG BINH | binh nhất |
一生 | NHẤT SINH | cả đời; suốt đời; một đời; cuộc đời |
一杯 | NHẤT BÔI | đầy;đầy; no; no nê;một cốc |
一日置き | NHẤT NHẬT TRỊ | việc làm dang dở lại để sang ngày khác làm tiếp; 2 ngày 1 lần |
一斉に | NHẤT TỀ | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt |
一度に | NHẤT ĐỘ | cùng một lúc |
一塩 | NHẤT DIÊM | được ướp muối nhạt |
一刻 | NHẤT KHẮC | một khắc; một giây;ngay lập tức;ngoan cố; bướng bỉnh; cứng cổ; ương bướng |
一人歩き | NHẤT NHÂN BỘ | Đi bộ một mình |
一丁目 | NHẤT ĐINH MỤC | khu phố 1 |
一 | NHẤT | một |
一重まぶた | NHẤT TRỌNG,TRÙNG | mắt một mí |
一言二言 | NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN | một hai lời; đôi lời |
一般化する | NHẤT BAN,BÁN HÓA | phổ biến; tổng quát hoá; khái quát hoá |
一等 | NHẤT ĐĂNG | hạng nhất; giải nhất |
一流 | NHẤT LƯU | bậc nhất;hạng nhất; hàng đầu; cao cấp;theo cách riêng |
一月 | NHẤT NGUYỆT | một tháng |
一日中 | NHẤT NHẬT TRUNG | cả ngày;suốt cả ngày;suốt ngày |
一斉 | NHẤT TỀ | cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt;sự đồng loạt; sự đồng thanh |
一度 | NHẤT ĐỘ | khi nào đó; lần nào đó;một khi;một lần |
一回だけ | NHẤT HỒI | một lần thôi |
一切れ | NHẤT THIẾT | một mảnh; một miếng |
一人暮らし | NHẤT NHÂN MỘ | sống một mình; cuộc sống cô độc |
一丁 | NHẤT ĐINH | một miếng; một bìa |
一重 | NHẤT TRỌNG,TRÙNG | một lớp |
一言も言わない | NHẤT NGÔN NGÔN | im mồm |
一般化 | NHẤT BAN,BÁN HÓA | sự phổ biến; sự tổng hợp; sự khái quát hoá; nhân rộng |