Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NHỊ ニ
Danh Sách Từ Của 二NHỊ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
二頭挽き | NHỊ ĐẦU VÃN | Xe do hai ngựa kéo |
二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
二酸化ケイ素 | NHỊ TOAN HÓA TỐ | Đioxit silic |
二足三文 | NHỊ TÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |
二箇所 | NHỊ CÁ SỞ | hai nơi (số đếm); hai chỗ (số đếm) |
二番作 | NHỊ PHIÊN TÁC | mùa thứ hai |
二極 | NHỊ CỰC | lưỡng cực |
二手 | NHỊ THỦ | Hai nhóm; hai băng |
二宮 | NHỊ CUNG | hai cung |
二十日 | NHỊ THẬP NHẬT | ngày hai mươi; hai mươi ngày |
二倍 | NHỊ BỘI | gấp đôi;sự gấp đôi |
二世の約束 | NHỊ THẾ ƯỚC THÚC | lời thề ước khi kết hôn |
二項式 | NHỊ HẠNG THỨC | Nhị thức |
二重釜 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ | Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp |
二重底 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ | hai đáy |
二酸化イオウ | NHỊ TOAN HÓA | Đioxit sulfur |
二足 | NHỊ TÚC | Hai đôi |
二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân;tam giác cân |
二番 | NHỊ PHIÊN | Thứ 2 (số thứ tự) |
二業地 | NHỊ NGHIỆP ĐỊA | Khu vực được cho phép kinh doanh 2 ngành nghề |
二成文系 | NHỊ THÀNH VĂN HỆ | Hệ thống nhị phân |
二字 | NHỊ TỰ | hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán) |
二十四節気 | NHỊ THẬP TỨ TIẾT KHÍ | hai tư tiết trong một năm |
二位 | NHỊ VỊ | Vị trí thứ 2 |
二世の契り | NHỊ THẾ KHẾ,KHIẾT | lời thề ước khi kết hôn |
二項定理 | NHỊ HẠNG ĐỊNH LÝ | Định lý nhị thức |
二重運賃制度 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ | chế độ hai suất cước |
二重奏 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU | bộ đôi dụng cụ âm nhạc |
二部合奏 | NHỊ BỘ HỢP TẤU | hợp tấu hai bè |
二言 | NHỊ NGÔN | Hai từ; sự lặp lại |
二等辺三角形 | NHỊ ĐĂNG BIẾN TAM GIÁC HÌNH | Hình tam giác cân |
二王門 | NHỊ VƯƠNG MÔN | Cổng vào chùa có đặt tượng 2 vua ở 2 bên |
二桁 | NHỊ HÀNH,HÀNG,HÃNG | Số hai chữ số |
二念 | NHỊ NIỆM | Hai ý tưởng |
二大政党制 | NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHẾ | Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二十四時間制 | NHỊ THẬP TỨ THỜI GIAN CHẾ | Chế độ thời gian 24 giờ |
二伸 | NHỊ THÂN | tái bút |
二世の固め | NHỊ THẾ CỔ | lời thề ước khi kết hôn |
二項分布 | NHỊ HẠNG PHÂN BỐ | Phân phối nhị thức |
二重課税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重国籍 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUỐC TỊCH | hai quốc tịch |
二部合唱 | NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG | Dàn hợp xướng gồm 2 bè |
二言 | NHỊ NGÔN | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
二等賞 | NHỊ ĐĂNG THƯỞNG | Giải nhì |
二王 | NHỊ VƯƠNG | Chế độ quân chủ có 2 vua |
二核 | NHỊ HẠCH | Có 2 hạt nhân |
二心 | NHỊ TÂM | Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt; sự hai lòng |
二大政党主義 | NHỊ ĐẠI CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG CHỦ,TRÚ NGHĨA | Chủ nghĩa hai Đảng cầm quyền |
二十四日 | NHỊ THẬP TỨ NHẬT | Ngày 24 |
二人組 | NHỊ NHÂN TỔ | Trò chơi tay đôi |
二世 | NHỊ THẾ | nhị thế; đời thứ hai |
二項係数 | NHỊ HẠNG HỆ SỐ | Hệ số nhị thức |
二重螺旋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN | Đường xoắn đôi |
二重唱 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG XƯỚNG | Hát song ca |
二部 | NHỊ BỘ | hai bộ (bản copy) |
二親 | NHỊ THÂN | Cha mẹ; bố mẹ |
二等分線 | NHỊ ĐĂNG PHÂN TUYẾN | Đường phân giác |
二流 | NHỊ LƯU | cấp hai; hạng hai |
二枚貝 | NHỊ MAI BỐI | Hai vỏ |
二心 | NHỊ TÂM | Tính nhị nguyên; sự phản bội; trò hai mặt |
二国間相殺取引 | NHỊ QUỐC GIAN TƯƠNG,TƯỚNG SÁT THỦ DẪN | bù trừ hai bên;bù trừ hai chiều |
二十代 | NHỊ THẬP ĐẠI | Những năm 20 tuổi; những năm hai mươi |
二人称 | NHỊ NHÂN XƯNG,XỨNG | ngôi thứ 2 (đại từ nhân xưng) |
二の足 | NHỊ TÚC | Sự ngập ngừng |
二階建て | NHỊ GIAI KIẾN | tòa nhà hai tầng |
二重織り | NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC | áo dệt kép |
二重否定 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ ĐỊNH | Phủ định kép; hai lần phủ định (tương đương với khẳng định). |
二進法 | NHỊ TIẾN,TẤN PHÁP | Hệ thống số nhị phân |
二葉 | NHỊ DIỆP | Chồi nụ |
二等分 | NHỊ ĐĂNG PHÂN | Sự chia đôi (đoạn thẳng, góc, số lượng v.v.) |
二毛作 | NHỊ MAO TÁC | hai vụ một năm |
二枚舌 | NHỊ MAI THIỆT | kiểu nước đôi; kiểu lập lờ; kiểu lá mặt lá trái; kiểu úp mở |
二形 | NHỊ HÌNH | Lưỡng tính |
二国間投資協定 | NHỊ QUỐC GIAN ĐẦU TƯ HIỆP ĐỊNH | Hiệp định Đầu tư Song phương |
二十世紀 | NHỊ THẬP THẾ KỶ | Thế kỷ hai mươi |
二人目 | NHỊ NHÂN MỤC | người thứ hai |
二の舞 | NHỊ VŨ | việc lặp lại thất bại của người khác; việc đi vào vết xe đổ |
二階建 | NHỊ GIAI KIẾN | Tòa nhà hai tầng |
二重結婚 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN | Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn |
二重写し | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẢ | Ảnh lồng ghép |
二進木 | NHỊ TIẾN,TẤN MỘC | cây nhị phân |
二葉 | NHỊ DIỆP | hai lá; hai tấm phẳng |
二等兵 | NHỊ ĐĂNG BINH | binh nhì |
二段構え | NHỊ ĐOẠN CẤU | Sự chuẩn bị hai phương án; sự chuẩn bị cả phương án dự phòng |
二束三文 | NHỊ THÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |
二弦琴 | NHỊ HUYỀN CẦM | Đàn koto hai dây; nhị huyền cầm |
二国間協定 | NHỊ QUỐC GIAN HIỆP ĐỊNH | hiệp định hai bên |
二十 | NHỊ THẬP | Hai mươi |
二人前 | NHỊ NHÂN TIỀN | cho hai người (suất ăn) |
二の膳 | NHỊ THIỆN | Món ăn phụ (được đưa ra tiếp theo món chính) |
二階屋 | NHỊ GIAI ỐC | Nhà hai tầng |
二重結合 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP | Liên kết đôi (hóa học) |
二重保険 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG BẢO HIỂM | bảo hiểm kép |
二進も三進も行かない | NHỊ TIẾN,TẤN TAM TIẾN,TẤN HÀNH,HÀNG | bị dồn vào góc; không còn cách nào |
二色刷り | NHỊ SẮC LOÁT | Kiểu in chỉ với 2 màu; sự in hai màu |
二等 | NHỊ ĐĂNG | Tầng lớp thứ 2; đẳng cấp thứ 2 |
二段ベッド | NHỊ ĐOẠN | Giường hai tầng |
二本棒 | NHỊ BẢN BỔNG | Anh ngốc; xỏ mũi người chồng; người hay than vãn |
二度目 | NHỊ ĐỘ MỤC | Lần thứ 2 |