Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ NHỊ ニ
Danh Sách Từ Của 二NHỊ
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
二階 | NHỊ GIAI | tầng hai |
二重税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ | thuế đánh hai lần |
二重価格制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG GIÁ CÁCH CHẾ | Chế độ áp dụng hai loại giá cả cho một mặt hàng;chế độ hai giá |
二週間 | NHỊ CHU GIAN | 2 tuần; nửa tháng |
二股をかける | NHỊ CỔ | bắt cá hai tay |
二相 | NHỊ TƯƠNG,TƯỚNG | Hai pha (vật lý) |
二次方程式 | NHỊ THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình bậc hai |
二期作 | NHỊ KỲ TÁC | hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu) |
二度手間 | NHỊ ĐỘ THỦ GIAN | Sự mất công mất sức gấp hai lần |
二号さん | NHỊ HIỆU | Vợ lẽ |
二分 | NHỊ PHÂN | Chia đôi; sự chia đôi |
二人で飲む | NHỊ NHÂN ẨM | đối ẩm |
二の句が出ぬ | NHỊ CÚ XUẤT | Không nói nên lời (do ngạc nhiên, bối rối) |
二院制度 | NHỊ VIỆN CHẾ ĐỘ | Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) |
二重瞼 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM | hai mí |
二重人格 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NHÂN CÁCH | Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau |
二通 | NHỊ THÔNG | 2 bức (thư) |
二者選一法 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT PHÁP | Phương pháp lựa chọn một trong hai |
二百十日 | NHỊ BÁCH THẬP NHẬT | Ngày thứ 210 |
二次元 | NHỊ THỨ NGUYÊN | hai chiều |
二期 | NHỊ KỲ | hai nhiệm kỳ; hai vụ mùa trong năm (vụ xuân và vụ thu); thi lần thứ hai |
二度手間 | NHỊ ĐỘ THỦ GIAN | Sự mất công mất sức gấp hai lần |
二号 | NHỊ HIỆU | Vợ lẽ; nàng hầu; thiếp (thê thiếp) |
二刀流 | NHỊ ĐAO LƯU | kỹ thuật cầm kiếm trên cả 2 tay (trong kiếm đạo); người thích cả đồ ngọt (kẹo v.v..) lẫn đồ cay (rượu v.v....) |
二人で行く | NHỊ NHÂN HÀNH,HÀNG | cặp kè |
二の丸 | NHỊ HOÀN | Thành lũy bao quanh thành (lâu đài) |
二院制 | NHỊ VIỆN CHẾ | Chế độ chính trị 2 viện (Thượng viện và Hạ viện) |
二重焦点 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM | hai tiêu điểm; hai tròng (kính) |
二重まぶた | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | mắt hai mí |
二輪車 | NHỊ LUÂN XA | Xe hai bánh (xe đạp, xe máy ...) |
二者選一 | NHỊ GIẢ TUYỂN NHẤT | Việc phải lựa chọn một trong hai |
二百 | NHỊ BÁCH | Hai trăm |
二次会 | NHỊ THỨ HỘI | bữa tiệc thứ 2 (sau khi kết thúc bữa tiệc thứ nhất, chuyển sang chỗ khác để tổ chức bữa tiệc thứ 2) |
二月 | NHỊ NGUYỆT | tháng hai |
二度咲き | NHỊ ĐỘ TIÊU | Hoa nở một năm 2 lần (vào mùa xuân và mùa thu) |
二原子分子 | NHỊ NGUYÊN TỬ,TÝ PHÂN TỬ,TÝ | Phân tử có hai nguyên tử |
二六時中 | NHỊ LỘC THỜI TRUNG | Đêm và ngày; tất cả thời gian |
二人 | NHỊ NHÂN | hai người |
二つ繭 | NHỊ KIỂN | tổ kén đôi |
二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
二院 | NHỊ VIỆN | lưỡng viện;Nhị viện (Thượng viện và Hạ viện) |
二重母音 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM | Nguyên âm đôi; nhị trùng âm |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
二輪 | NHỊ LUÂN | hai bánh xe; hai cánh hoa |
二者択一 | NHỊ GIẢ TRẠCH NHẤT | sự chọn để thay thế;sự chọn một trong hai |
二番線 | NHỊ PHIÊN TUYẾN | tuyến số hai |
二次 | NHỊ THỨ | thứ yếu; thứ cấp |
二更 | NHỊ CANH | Canh 2 |
二度刈り | NHỊ ĐỘ NGẢI | Việc thu hoạch một năm 2 lần |
二原子 | NHỊ NGUYÊN TỬ,TÝ | Có hai nguyên tử |
二八 | NHỊ BÁT | ngày mười sáu;số mười sáu;tuổi mười sáu (tuổi thiếu nữ) |
二人 | NHỊ NHÂN | Hai người |
二つ割り | NHỊ CÁT | sự cắt đôi; sự chia hai |
二食 | NHỊ THỰC | Hai bữa ăn (một ngày) |
二針ミシン | NHỊ CHÂM | máy khâu hai kim |
二重橋 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU | Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện) |
二重 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG | sự trùng nhau |
二軒建て | NHỊ HIÊN KIẾN | Nhà cho 2 hộ ở |
二者 | NHỊ GIẢ | hai người |
二番目 | NHỊ PHIÊN MỤC | số thứ hai |
二槽式 | NHỊ TÀO THỨC | máy rửa kiểu hai bể |
二日 | NHỊ NHẬT | ngày mùng hai |
二度 | NHỊ ĐỘ | 2 lần; 2 độ |
二卵性双生児 | NHỊ NOÃN TÍNH,TÁNH SONG SINH NHI | Sinh đôi khác trứng |
二元論 | NHỊ NGUYÊN LUẬN | Thuyết nhị nguyên (triết học) |
二交替制労働 | NHỊ GIAO THẾ CHẾ LAO ĐỘNG | Chế độ lao động 2 ca |
二つ | NHỊ | hai |
二頭筋 | NHỊ ĐẦU CÂN | Cơ hai đầu |
二重顎 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC | Cằm chẻ đôi |
二重星 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH | Song tinh; sao kép |
二酸化硫黄 | NHỊ TOAN HÓA LƯU HOÀNG | Đioxit sulfur |
二軍 | NHỊ QUÂN | đội dự bị (thể thao) |
二線式 | NHỊ TUYẾN THỨC | hệ thống hai dây |
二番抵当 | NHỊ PHIÊN ĐỂ ĐƯƠNG | cầm cố lần hai |
二様 | NHỊ DẠNG | phương pháp |
二方 | NHỊ PHƯƠNG | Cả hai người |
二年生植物 | NHỊ NIÊN SINH THỰC VẬT | Cây hai năm |
二十歳 | NHỊ THẬP TUẾ | đôi mươi;hai mươi tuổi |
二元方程式 | NHỊ NGUYÊN PHƯƠNG TRÌNH THỨC | Phương trình (toán học) với hai ẩn số . |
二乗根 | NHỊ THỪA CĂN | căn bậc hai |
二けた | NHỊ | hai con số; hai chữ số |
二頭立て | NHỊ ĐẦU LẬP | Xe do hai ngựa kéo |
二重関税率制 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ | chế độ hai suất thuế |
二重撮影 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH | sự chụp lồng ghép (ảnh) |
二酸化炭素 | NHỊ TOAN HÓA THÁN TỐ | Khí các bô ních; CO2 |
二足動物 | NHỊ TÚC ĐỘNG VẬT | Động vật 2 chân |
二級 | NHỊ CẤP | Cấp độ 2 |
二番刈り | NHỊ PHIÊN NGẢI | mùa thứ hai |
二極真空管 | NHỊ CỰC CHÂN KHÔNG,KHỐNG QUẢN | Điôt |
二拍子 | NHỊ PHÁCH TỬ,TÝ | nhịp hai |
二年生 | NHỊ NIÊN SINH | Sinh viên năm thứ 2;Sinh viên năm thứ 2, hai năm một lần |
二十日ネズミ | NHỊ THẬP NHẬT | chuột nhắt |
二元放送 | NHỊ NGUYÊN PHÓNG TỐNG | Việc truyền chương trình truyền hình từ 2 nơi khác nhau trên cùng một sóng . |
二乗 | NHỊ THỪA | bình phương |
二 | NHỊ | hai; số hai |
二頭挽き | NHỊ ĐẦU VÃN | Xe do hai ngựa kéo |
二重関税 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ | chế độ hai suất thuế |
二重抵当 | NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ ĐƯƠNG | sự cầm cố lần hai |
二酸化ケイ素 | NHỊ TOAN HÓA TỐ | Đioxit silic |
二足三文 | NHỊ TÚC TAM VĂN | Với giá rất rẻ; rất rẻ |