Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 大ĐẠI
Hán

ĐẠI- Số nét: 03 - Bộ: ĐẠI 大

ONダイ, タイ
KUN おお-
  大きい おおきい
  大いに -おおいに
  うふ
 
  おう
 
  たかし
  とも
  はじめ
  ひろ
  ひろし
  まさ
  まさる
  もと
 
  • Lớn.
  • Tiếng nói gộp. Như đại phàm 大凡 hết thẩy, đại khái 大概, v.v.
  • Tiếng nói tôn trọng người. Như khen sự trước tác của người là đại tác 大作 nghĩa là văn chương sách vở làm ra to tát rộng lớn lắm. Các bậc trên như cha, anh, quan trưởng cũng gọi là đại nhân 大人. Anh lớn nhất gọi là đại 大.
  • Cho là to.
  • Hơn.
  • Một âm là thái. Như thái hòa 大和, thái cực 大極, thái lao 大牢, v.v. đều cùng âm nghĩa như chữ thái 太.
1 | 2 | 3 | 4


Từ hánÂm hán việtNghĩa
黒柱 ĐẠI HẮC TRỤ trụ cột chính; chỗ dựa chính
ĐẠI MA cây gai dầu; cần sa (một loại ma tuý)
ĐẠI MẠCH đại mạch
騒ぎる ĐẠI TAO nhộn nhịp
騒ぎする ĐẠI TAO náo nức
騒ぎする ĐẠI TAO nhao lên
騒ぎ ĐẠI TAO tiếng ồn ào; sự ầm ĩ; sự náo động; ầm ĩ; náo động; ồn ào; rùm beng; chuyện rùm beng
食な ĐẠI THỰC láu;láu ăn
音楽会 ĐẠI ÂM NHẠC,LẠC HỘI đại nhạc hội
ĐẠI TUYẾT tuyết rơi nhiều; tuyết rơi dày
ĐẠI VŨ mưa to; mưa lớn; mưa rào; cơn mưa to; cơn mưa lớn; cơn mưa rào; trận mưa to; trận mưa lớn; trận mưa rào
難に遭う ĐẠI NẠN,NAN TAO trầy trật
ĐẠI NẠN,NAN đại nạn
ĐẠI ĐỘI đại đội
陸棚 ĐẠI LỤC BẰNG thềm lục địa
ĐẠI LỤC châu;đại lục;lục địa
間違い ĐẠI GIAN VI lỗi lớn; sai lầm lớn; nhầm lớn; sai sót lớn; sơ suất lớn; nhầm to
ĐẠI MÔN đại môn; cổng lớn
鋸屑 ĐẠI CỨ TIẾT Mùn cưa
ĐẠI KIM khoản chi phí lớn
量購買 ĐẠI LƯỢNG CẤU MÃI mua lượng lớn
量購入 ĐẠI LƯỢNG CẤU NHẬP mua lượng lớn
量資材 ĐẠI LƯỢNG TƯ TÀI hàng khối lượng lớn
量販売 ĐẠI LƯỢNG PHIẾN MẠI bán lượng lớn
量生産 ĐẠI LƯỢNG SINH SẢN sản xuất hàng loạt
量の ĐẠI LƯỢNG hàng loạt
量な ĐẠI LƯỢNG bao la
ĐẠI LƯỢNG số lượng lớn
酒を飲む ĐẠI TỬU ẨM be bét;đánh chén
ĐẠI TỬU ma men
都市 ĐẠI ĐÔ THỊ thành phố lớn
都会 ĐẠI ĐÔ HỘI đô hội
部屋 ĐẠI BỘ ỐC phòng lớn; phòng sinh hoạt chung
部分 ĐẠI BỘ PHÂN đại bộ phận; phần lớn
通り ĐẠI THÔNG phố lớn; đường lớn
ĐẠI NGHỊCH đại nghịch
ĐẠI LỘ đại lộ
ĐẠI LỘ xa lộ
ĐẠI XÁ sự tha tội; sự ân xá
貿易センター ĐẠI MẬU DỊ,DỊCH đô hội
財閥 ĐẠI TÀI PHIỆT đại tài phiệt
ĐẠI ĐẬU đậu tương
ĐẠI CẬT đoạn cuối; đoạn kết; cảnh kết; cảnh cuối; cái kết; hồi kết
ĐẠI CHIẾU công bố chính thức của hoàng đế; sắc lệnh chính thức của hoàng đế
規模な ĐẠI QUY MÔ đồ sộ
規模 ĐẠI QUY MÔ đại quy mô
西洋 ĐẠI TÂY DƯƠNG Đại Tây Dương
衆文学 ĐẠI CHÚNG VĂN HỌC tác phẩm văn học gây xôn xao dư luận được nhiều người ưa thích
衆から離れる ĐẠI CHÚNG LY xa lìa quần chúng
ĐẠI CHÚNG đại chúng; quần chúng;dân
ĐẠI XÀ trăn
蔵省 ĐẠI TÀNG TỈNH Bộ tài chính
ĐẠI TOÁN củ tỏi;Tỏi
ĐẠI THẦN bộ trưởng;thượng thư
腸癌 ĐẠI TRƯỜNG,TRÀNG NHAM bệnh ung thư ruột già
ĐẠI TRƯỜNG,TRÀNG đại tràng;ruột già
ĐẠI NÃO đại não
胆不適 ĐẠI ĐẢM BẤT THÍCH bạt mạng
胆な ĐẠI ĐẢM bạo dạn;gan
ĐẠI ĐẢM bạo;gan dạ;sự to gan; sự táo bạo; sự cả gan; sự liều lĩnh;sự trơ trẽn;to gan; táo bạo; cả gan; liều lĩnh;trơ trẽn
ĐẠI CỔ sải bước; bước dài; bước sải; sải chân
ĐẠI THÀNH đại thánh
統領 ĐẠI THỐNG LÃNH,LĨNH chủ tịch nước; tổng thống
ĐẠI TƯƠNG,SƯƠNG hộp lớn
笑する ĐẠI TIẾU reo cười
笑いする ĐẠI TIẾU reo cười
笑い ĐẠI TIẾU tiếng cười lớn; cười lớn; cười ha hả; cười to; cười rũ; cười nghiêng ngả; cười ầm; bật cười thành tiếng; phá lên cười;tươi cười; cười lớn
童になって ĐẠI ĐỒNG rất bận rộn
ĐẠI KHÔNG,KHỐNG bầu trời
ĐẠI PHÚC đại phú (đại phước)
祭り ĐẠI TẾ lễ hội lớn; đại lễ hội
礼服 ĐẠI LỄ PHỤC quần áo đại lễ
ĐẠI PHÁO đại bác
相撲 ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG PHÁC,BẠC trận đấu vật lớn; đấu Sumo hạng nặng; Sumo hạng nặng
目玉 ĐẠI MỤC NGỌC quở trách; trách mắng; mắng; la rầy
盛り ĐẠI THỊNH khẩu phần ăn cá nhân loại lớn; suất ăn lớn
ĐẠI MÃNH cái đĩa lớn; cái đĩa to; đĩa lớn; đĩa to
病を患う ĐẠI BỆNH,BỊNH HOẠN đứt ruột
ĐẠI LƯỢC qua loa;qua quít
ĐẠI NAM người đàn ông to lớn; người khổng lồ; gã to béo; gã đàn ông to cao
理石 ĐẠI LÝ THẠCH đá cẩm thạch;đá hoa
ĐẠI VƯƠNG đại vương
物食い ĐẠI VẬT THỰC Đánh thắng một đối thủ cấp cao hơn
ĐẠI HẢI đại dương; biển lớn
ĐẠI HẢI bể cả
洪水 ĐẠI HỒNG THỦY bão lụt;bão nước;đại hồng thuỷ
ĐẠI DƯƠNG đại dương
ĐẠI HÀ sông lớn; suối lớn
ĐẠI HÀ sông lớn; suối lớn
ĐẠI THỦY lũ lụt; lụt lội; lụt
気汚染 ĐẠI KHÍ Ô NHIỄM bầu không khí bị ô nhiễm;ô nhiễm không khí
気圏 ĐẠI KHÍ QUYỀN khí quyển
ĐẠI KHÍ khí trời;không khí
ĐẠI CHÍNH thời Taisho; thời Đại Chính
ĐẠI KHÁI sự bao quát; sự nhìn chung; sự chủ yếu
業物 ĐẠI NGHIỆP VẬT thanh gươm dựng nghiệp
根付け ĐẠI CĂN PHÓ củ cải mặn
ĐẠI CĂN cải củ;củ cải; củ cải trắng
ĐẠI CHI nhánh lớn; cành cây lớn; cành to; nhánh to; cành chính; nhánh chính; gậy to
ĐẠI MAI rất nhiều tiền; một xấp lớn tiền
1 | 2 | 3 | 4