Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 奮PHẤN
Hán

PHẤN- Số nét: 16 - Bộ: ĐẠI 大

ONフン
KUN奮う ふるう
  • Chim dang cánh bay. Chim to sắp bay, tất dang cánh quay quanh mấy cái rồi mới bay lên gọi là phấn, người ta gắng sức lên cũng gọi là phấn. Như phấn phát 奮發 nhức dậy, phấn dũng 奮勇 hăng hái, v.v.
  • Rung động.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
闘する PHẤN ĐẤU phấn đấu
PHẤN ĐẤU sự đấu tranh; ráng sức; gắng sức;sự phun bắn lên
PHẤN TẤN sự lao tới phía trước một cách mãnh liệt
起する PHẤN KHỞI hứng khởi;phấn khởi;vùng dậy
起する PHẤN KHỞI kích thích; khích động
PHẤN KHỞI sự kích thích; sự khích động
PHẤN PHÁT sự cố gắng hết sức; sự hào phóng;sự cố gắng hết sức; sự ráng sức
って PHẤN cố gắng; tích cực; hăng hái
PHẤN cổ vũ; phấn chấn lên;hưng thịnh;tích cực; vươn lên
する HƯNG PHẤN động lòng;động tâm;hứng tình
する HƯNG PHẤN hưng phấn; phấn khích; bị kích động; hào hứng
HƯNG PHẤN sự hưng phấn; sự kích động; sự hào hứng; sự phấn khích; hưng phấn; kích động; hào hứng; phấn khích