Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 及CẬP
Hán

CẬP- Số nét: 03 - Bộ: PHIỆT ノ

ONキュウ
KUN及ぶ およぶ
  及び および
  および
  及ぼす およぼす
  おい
 
  • Kịp, đến. Từ sau mà đến gọi là "cập", như "huynh chung đệ cập" 兄終弟及 anh hết đến em, "cập thời" 及時 kịp thời, "ba cập" 波及 tràn tới, nghĩa bóng là sự ở nơi khác liên lụy đế mình.
  • Bằng, như "bất cập nhân" 不及人 chẳng bằng người.
  • Cùng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CẬP
CẬP bằng;đạt đến; lan ra
ぼす CẬP gây (ảnh hưởng, hại)
第点 CẬP ĐỆ ĐIỂM điểm đỗ; điểm chuẩn
TRUY CẬP sự điều tra
PHỔ CẬP phổ cập;sự phổ cập
する PHỔ CẬP phổ cập
PHỔ CẬP BẢN phiên bản phổ cập
PHỔ CẬP XUẤT tỷ lệ phổ cập
NGÔN CẬP sự nói đến; sự nhắc đến; sự ám chỉ đến; sự đề cập; nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; đề cập; nhắc tới
する NGÔN CẬP nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; nhắc tới; nói tới; đề cập; đề cập tới; đề cập đến
する TRUY CẬP điều tra
言い NGÔN CẬP nhắc đến; đề cập đến; nói đến; nhắc tới; đề cập tới; nói tới
損害をぼす TỔN HẠI CẬP Gây thiệt hại cho
悪影響をぼす ÁC ẢNH HƯỞNG CẬP Ảnh hưởng xấu
少数民族び山地委員会 THIẾU,THIỂU SỐ DÂN TỘC CẬP SƠN ĐỊA ỦY VIÊN HỘI ủy ban dân tộc và miền núi
農村発展び農業省 NÔNG THÔN PHÁT TRIỂN CẬP NÔNG NGHIỆP TỈNH bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
お母さんび子供保護委員会 MẪU CẬP TỬ,TÝ CUNG BẢO HỘ ỦY VIÊN HỘI ủy ban bảo vệ bà mẹ và trẻ em
国家自然科学び技術センター QUỐC GIA TỰ NHIÊN KHOA HỌC CẬP KỸ THUẬT trung tâm khoa học tự nhiên và công nghệ quốc gia
国家社会科学び人文センター QUỐC GIA XÃ HỘI KHOA HỌC CẬP NHÂN VĂN trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia
社団法人国際日本語普協会 XÃ ĐOÀN PHÁP NHÂN QUỐC TẾ NHẬT BẢN NGỮ PHỔ CẬP HIỆP HỘI Hiệp hội Dạy Tiếng Nhật