Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 下HẠ
Hán

HẠ- Số nét: 03 - Bộ: NHẤT 一

ONカ, ゲ
KUN した
  しも
  もと
  下げる さげる
  下がる さがる
  下る くだる
  下り くだり
  下す くだす
  下す -くだす
  下さる くださる
  下ろす おろす
  下りる おりる
  さか
  しと
  • Dưới, đối lại với chữ thượng. Phàm cái gì ở dưới đều gọi là hạ.
  • Bề dưới, nhời nói nhún mình với người trên. Như hạ tình 下情 tình kẻ dưới. hạ hoài 下懷 tấm lòng kẻ dưới.
  • Một âm là há. Xuống, từ trên xuống dưới. Như há sơn 下山 xuống núi, há lâu 下樓 xuống lầu.
  • Cuốn. Như há kì 下旗 cuốn cờ, há duy 下帷 cuốn màn, v.v.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HẠ ĐÀ guốc
HẠ NGẠC Hàm dưới
院議員 HẠ VIỆN NGHỊ VIÊN hạ nghị sĩ
HẠ VIỆN hạ viện; hạ nghị viện
HẠ GIÁNG,HÀNG rơi xuống; tụt xuống
HẠ BỘ hạ bộ
車する HẠ XA xuống tàu xe; xuống
HẠ XA sự xuống tàu xe; xuống xe; xuống tàu
HẠ TỨ sự chuyển nhượng; sự thừa kế
賎な HẠ xxx đê tiện
請契約 HẠ THỈNH KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng thứ cấp
請け人 HẠ THỈNH NHÂN người thầu thứ cấp
請け HẠ THỈNH hợp đồng phụ
調べ HẠ ĐIỀU điều tra ban đầu
HẠ KIẾN sự xem qua; sự kiểm tra sơ bộ; lớp gỗ ngoài giàn khung cạnh nhà
膨れ HẠ BÀNH có khuôn mặt tròn; có cằm tròn và béo phúng phính
HẠ PHÚC,PHỤC bụng dưới
HẠ PHÚC,PHỤC bệnh tiêu chảy; tiêu chảy; ỉa chảy; bệnh ỉa chảy
HẠ CƯỚC chân; chi dưới
HẠ CHI chân; chi dưới
絵をかく HẠ HỘI phác họa
HẠ CẤP hạ cấp; cấp dưới; cấp thấp hơn; quèn
HẠ SÁCH hạ sách
等な HẠ ĐĂNG dối trá
HẠ ĐĂNG cấp thấp; bậc thấp; bình dân;hèn kém; đê hèn; hạ cấp; hèn mạt; hạ đẳng; hèn hạ
HẠ TRƯỚC quần áo lót;quần lót
相談 HẠ TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ
HẠ LỴ bệnh đi ỉa; bệnh tiêu chảy; ỉa chảy;tháo dạ
HẠ GIỚI hạ giới
HẠ ĐINH phần thành phố phía dưới; phần thành phố có nhiều người buôn bán, người lao động
HẠ LƯU giai cấp thấp nhất; hạ lưu; sự dưới đáy (trong xã hội)
水溝 HẠ THỦY CÂU cống nước thải; rãnh nước thải
HẠ THỦY cống;nước thải; nước bẩn; nước ngầm
書き HẠ THƯ bản ráp;sự viết nháp
HẠ TUẦN hạ tuần
敷き HẠ PHU dựng;sự bị trải xuống phía dưới vật khác
HẠ PHU vật dùng để trải phía dưới; tấm kê phía dưới giấy viết; giấy kê dưới để can lên trên
HẠ THỦ kém; dốt
HẠ THỦ phần phía dưới; vị trí thấp kém; thứ hạng thấp
HẠ HỘ người không uống được rượu
意識 HẠ Ý THỨC tiềm thức
HẠ HUYỀN hạ tuần; cuối tháng
HẠ CẢI âm lượng thấp nhất
山する HẠ SƠN xuống núi; trở về nhà sau thời gian tu hành; hạ sơn
HẠ SƠN sự xuống núi; sự trở về nhà sau thời gian tu hành; sự hạ sơn; xuống núi
宿する HẠ TÚC,TÚ trọ; ở trọ
宿 HẠ TÚC,TÚ nhà trọ
HẠ THẦN môi dưới
HẠ THẦN môi dưới
HẠ PHẨM sản phẩm kém chất lượng;hạ phẩm; kém chất lượng; hạ đẳng; thấp kém; tầm thường
半身裸になる HẠ BÁN THÂN LÕA,KHỎA ở truồng
半身 HẠ BÁN THÂN nửa thân dưới; phía dưới
HẠ TỀ thuốc sổ;thuốc táo bón;thuốc tẩy;thuốc tiêu;thuốc xổ
HẠ TRẮC bề dưới;phía dưới
HẠ TRỊ giá hạ
ろす HẠ hạ (buồm, mỏ neo);hạ xuống;mang xuống; cho xuống;nạo; xẻ (thức ăn); xắt;rút (tiền);sảy thai;sử dụng (đồ mới) lần đầu tiên
HẠ đi xuống; lăn xuống; xuống
り坂 HẠ PHẢN dốc xuống; con dốc; đoạn dốc
りる HẠ hạ (xuống); đi (xuống);nhận được (sự cho phép); được phép
HẠ sự đi về địa phương; sự ra khỏi thủ đô đi các vùng khác; đi xuống
らない HẠ vô nghĩa; tầm phào; vô vị
に投げる HẠ ĐẦU dộng
HẠ ở dưới
HẠ hạ lệnh; đưa ra phán đoán của mình; làm; thực hiện; chấp (bút)
さる HẠ ban tặng; ban cho; phong tặng; cho
げる HẠ cúp;gục;hạ xuống; hạ bớt; giảm đi; giảm;thòng
がる HẠ hạ xuống; hạ bớt; giảm đi;rủ;xuống
がり HẠ sự hạ xuống; sự hạ bớt; sự giảm đi
HẠ dưới; phía dưới; bên dưới; phần dưới; phần sau; tập sau
TỴ HẠ TRƯỜNG,TRƯỢNG Người đàn ông si tình; người đàn ông sợ vợ; người đàn ông bị vợ xỏ mũi
CAO HẠ cao và thấp; lên và xuống; lên xuống; biến động; dao động
PHONG HẠ phía cuối gió; phía dưới gió
NGOA HẠ bít tất;tất; tất chân; vớ
LINH HẠ dưới không; âm
GIAI HẠ tầng dưới
BỆ HẠ bệ hạ
GIÁNG,HÀNG HẠ sự rơi từ trên cao xuống; việc đưa từ trên cao xuống; rơi; rơi xuống; rơi vào; tụt
CÁC HẠ ngài; quý ngài;quí ngài
MÔN HẠ SINH môn đề;môn đệ; hậu sinh; tông đồ; học trò;môn sinh
BỘ HẠ bầy tôi;bề tôi;bộ hạ;thủ hạ;thuộc hạ; cấp dưới
QUÝ HẠ quí ngài
THOẠI HẠ THỦ người ăn nói kém
ろす KIẾN HẠ coi khinh; khinh miệt;nhìn tổng thể; nhìn xuống
傘部隊 LẠC HẠ TẢN BỘ ĐỘI quân nhảy dù
傘軍隊 LẠC HẠ TẢN QUÂN ĐỘI quân nhảy dù
傘兵 LẠC HẠ TẢN BINH lính nhảy dù
する LẠC HẠ sập
する LẠC HẠ rơi; ngã
LẠC HẠ sự rơi xuống; sự ngã
ろし埠頭 HÀ HẠ PHỤ ĐẦU bến dỡ
ろし HÀ HẠ dở hàng
THẦN HẠ lão bộc; quản gia; người hầu cận; người tùy tùng
PHÚC,PHỤC HẠ thuốc táo bón
垂体 NÃO HẠ THÙY THỂ tuyến yên
VỊ HẠ THÙY bệnh sa dạ dày
腺炎 NHĨ HẠ TUYẾN VIÊM bệnh sưng quai bị
MỤC HẠ hiện tại; bây giờ
MỤC HẠ cấp dưới; hậu bối
脂肪 BỈ HẠ CHI PHƯƠNG lớp mỡ dưới da
組織 BỈ HẠ TỔ CHỨC tổ chức dưới da; lớp dưới da
1 | 2 | 3