Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 久CỬU
Hán

CỬU- Số nét: 03 - Bộ: PHIỆT ノ

ONキュウ, ク
KUN久しい ひさしい
  きゅ
 
  • Lâu, nói thì giờ đã lâu. Như cửu mộ 久慕 mến đã lâu, cửu ngưỡng 久仰 kính đã lâu.
  • Dợi. Như quả quân dĩ vi minh chủ chi cố thị dĩ cửu tử 寡君以為盟主之故是以久子 tôi vì làm người chủ thể nên phải chờ đợi anh.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
しい CỬU đã lâu; đã bao lâu nay
しぶり CỬU đã bao lâu nay
し振り CỬU CHẤN,CHÂN đã bao lâu nay
CỬU VIỄN sự bất diệt; sự tồn tại mãi mãi; sự vĩnh viễn
DU CỬU mãi mãi; vĩnh viễn; vĩnh cửu;sự mãi mãi; sự vĩnh viễn; sự vĩnh cửu
しく NIÊN CỬU trong nhiều năm
HẰNG CỬU sự vĩnh cửu; cái không thay đổi; sự vĩnh viễn
HẰNG CỬU HÓA vĩnh cửu hoá; vĩnh viễn
HẰNG CỬU TÍNH,TÁNH tính vĩnh viễn; vĩnh viễn; vĩnh cửu
TRÌ CỬU bền;sự lâu dài; sự vĩnh cửu; lâu dài; vĩnh cửu
力がある TRÌ CỬU LỰC dẻo dai
VĨNH,VỊNH CỬU sự vĩnh cửu; sự mãi mãi; cái vĩnh cửu;thiên cổ;vĩnh cửu; mãi mãi
VĨNH,VỊNH CỬU mãi mãi
に去る VĨNH,VỊNH CỬU KHỨ,KHỦ bán xới
NẠI CỬU sự chịu đựng;sự chống lại;sự kéo dài
NẠI CỬU TÀI hàng lâu bền
TRƯỜNG,TRƯỢNG CỬU trường cửu; vĩnh cửu
非耐 PHI NẠI CỬU TÀI hàng mau hỏng
天長地 THIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG ĐỊA CỬU Trường thọ cùng trời đất