Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 奏TẤU
Hán

TẤU- Số nét: 09 - Bộ: ĐẠI 大

ONソウ
KUN奏でる かなでる
  すすむ
  • Tâu, kẻ dưới trình bầy với người trên gọi là tấu.
  • Cử âm nhạc lên cũng gọi là tấu.
  • Sự gì tiến hành được cũng gọi là tấu. Như tấu hiệu 奏效 dùng có hiệu, tấu đao 奏刀 vận dùng con dao.
  • Chạy.
  • Cũng như chữ tấu ?.
  • Cũng dùng như chữ tấu 輳.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
でる TẤU chơi (một loại nhạc cụ); đánh (đàn)
HỢP TẤU hợp tấu; hòa nhạc
HIỆP TẤU KHÚC hiệp tấu khúc; khúc hiệp tấu
TIỀN TẤU việc mở đầu (một sự kiện); đoạn mở đầu (một bài thơ); hành động mở đầu; sự kiện mở đầu; khúc mở đầu (âm nhạc)
NỘI TẤU mật tấu
BẠN TẤU đệm nhạc;sự đệm đàn
TRUYỀN TẤU sự tấu truyền
ĐỘC TẤU độc tấu;sự độc tấu
DIỄN TẤU GIẢ nhạc công
DIỄN TẤU HỘI buổi hòa nhạc;hòa nhạc
する DIỄN TẤU tấu;tấu nhạc
する DIỄN TẤU diễn tấu; trình diễn (âm nhạc)
DIỄN TẤU biểu diễn;sự diễn tấu; sự trình diễn (âm nhạc)
する ĐẠN,ĐÀN TẤU đàn
する HỢP TẤU hợp tấu; hòa nhạc
生演 SINH DIỄN TẤU Buổi biểu diễn trực tiếp; live show; líp sô
二重 NHỊ TRỌNG,TRÙNG TẤU bộ đôi dụng cụ âm nhạc
二部合 NHỊ BỘ HỢP TẤU hợp tấu hai bè