Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 奪ĐOẠT
Hán

ĐOẠT- Số nét: 14 - Bộ: ĐẠI 大

ONダツ
KUN奪う うばう
  • Cướp lấy, lấy hiếp của người ta gọi là đoạt. Như sang đoạt 搶奪 giật cướp, kiếp đoạt 劫奪 cướp bóc, v.v. Phàm lấy sức mà lấy được hơn người cũng gọi là đoạt.
  • Quyết định. Như tài đoạt 裁奪, định đoạt 定奪 đều là nghĩa quyết định nên chăng cả.
  • Văn tự có chỗ rách mất cũng gọi là đoạt. Dường hẹp.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐOẠT HOÀN sự lấy lại; đoạt lại
ĐOẠT HỒI sự lấy lại; đoạt lại
取する ĐOẠT THỦ tước đoạt
ĐOẠT cướp;cướp đi;đoạt
い合う ĐOẠT HỢP tranh giành; tranh cướp
い取る ĐOẠT THỦ tiếm đoạt
LƯỢC ĐOẠT GIẢ bạo khách
する LƯỢC ĐOẠT cướp bóc; cướp phá;cướp bóc; tước đoạt; ăn cướp; cướp
LƯỢC ĐOẠT sự cướp phá; sự cướp bóc; sự tước đoạt; sự ăn cướp
する CƯỜNG ĐOẠT cướp; cướp bóc; cướp phá; trấn lột
CƯỜNG ĐOẠT sự cướp; sự cướp bóc; sự cướp phá
TRANH ĐOẠT CHIẾN cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh;cuộc thi; sự thi đấu;sự tranh cãi; cuộc tranh cãi; cuộc chiến
TRANH ĐOẠT cuộc chiến tranh; trận chiến đấu; sự đấu tranh;cuộc thi; sự thi đấu
政権をい取る CHÍNH,CHÁNH QUYỀN ĐOẠT THỦ tiếm quyền
公民権を CÔNG DÂN QUYỀN ĐOẠT tước quyền công dân
すっかり ĐOẠT ám ảnh