Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 何HÀ
Hán

HÀ- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ON
KUN なに
  なん
  なに-
  なん-
  あが
  • Sao, gì, lời nói vặn lại. Như hà cố [何故] cớ gì ? hà dã [何也] sao vậy ?


Từ hánÂm hán việtNghĩa
人ですか HÀ NHÂN bao nhiêu người
故ならば HÀ CỐ bởi vì là; nếu nói là do sao thì
故なら HÀ CỐ bởi vì là; nếu nói là do sao thì
故か HÀ CỐ vì lí do nào đó
HÀ CỐ cớ gì;cớ sao;vì sao
HÀ CỐ vì sao
HÀ ĐỘ bao nhiêu lần; mấy lần
HÀ HỒI bao lần
HÀ TỐT xin vui lòng
HÀ THIÊN vài ngàn
HÀ THẬP vài chục
HÀ PHÂN dù sao; xin mời
処か HÀ XỬ,XỨ ở đâu đó
HÀ XỬ,XỨ ở đâu; ở chỗ nào
HÀ HÀ cái nào cái nào
HÀ PHƯƠNG phía nào; cái nào; người nào
HÀ NHÂN mấy người
HÀ SỰ cái gì
cái nào
bất cứ cái gì
より hơn hết
も言わない HÀ NGÔN chẳng nói gì cả
も要りません HÀ YẾU không cần gì cả
も要らない HÀ YẾU không cần gì cả
も知らない HÀ TRI chẳng biết gì
もない không có gì cả
とも không...một chút nào
cái gì; như thế nào
でも cái gì cũng
曜日 HÀ DIỆU NHẬT ngày thứ mấy
cái gì
cái gì
cái gì đó
かと cách này hay cách khác; gì thì gì
しろ dù thế nào đi nữa
だか một ít; một chút; hơi hơi
cái gì cơ; làm thế nào mà
Vì sao; bằng gì
HÀ BIẾN bao nhiêu lần
HÀ BÁCH hàng trăm
気無く HÀ KHÍ VÔ,MÔ sự không cố ý
歳ですか HÀ TUẾ bao nhiêu tuổi
HÀ MAI mấy trang; hàng trang
時頃 HÀ THỜI KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ khoảng bao giờ; khoảng khi nào
時間 HÀ THỜI GIAN mấy tiếng; mấy giờ
時年齢 HÀ THỜI NIÊN LINH cùng tuổi
時も HÀ THỜI luôn luôn; thường xuyên; mọi khi; thông thường; không bao giờ;sự thường xuyên; sự thông thường
時までも HÀ THỜI mãi mãi; không ngừng
時の間にか HÀ THỜI GIAN không hiểu từ bao giờ
時でも HÀ THỜI bất cứ khi nào; luôn luôn
HÀ THỜI mấy giờ
HÀ THỜI khi nào; bao giờ
日ですか HÀ NHẬT bao nhiêu ngày
HÀ NHẬT hôm nào;ngày mấy; bao nhiêu ngày;ngày nào
HÀ PHƯƠNG vị nào
HÀ PHƯƠNG phía nào
KỶ,KY HÀ hình học
NHƯ HÀ như thế nào; thế nào
NHƯ HÀ như thế nào; thế nào
して NHƯ HÀ ái chà;kì thực;như thế nào;tại sao
しても NHƯ HÀ nhất định;thế nào cũng
NHƯ HÀ biết bao;như thế nào; thế nào
にも NHƯ HÀ đúng là; hoàn toàn; quả nhiên;quả thật; đến nỗi; biết bao
KỶ,KY HÀ HỌC hình học;kỷ hà học
平面機 BÌNH DIỆN CƠ,KY HÀ HỌC hình học phẳng
ポケットにもない túi rỗng tuếch