Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 仰NGƯỠNG
Hán

NGƯỠNG- Số nét: 06 - Bộ: NHÂN 人

ONギョウ, コウ
KUN仰ぐ あおぐ
  仰せ おおせ
  仰っしゃる おっしゃる
  仰る おっしゃる
  • Ngửa, ngửa mặt lên gọi là ngưỡng.
  • Kính mến. Như cửu ngưỡng đại danh 久仰大名 lâu nay kính mến cái danh lớn.
  • Lời kẻ trên sai kẻ dưới, trong từ trát nhà quan thường dùng.
  • Nhà Phật cho những kẻ kiếm ăn bằng nghề xem thiên văn là ngưỡng khẩu thực 仰口食.
  • Một âm là nhạng. Như nhạng trượng 仰仗 nhờ cậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
視する NGƯỠNG THỊ tôn kính
NGƯỠNG THỊ sự tôn kính
天する NGƯỠNG THIÊN ngạc nhiên tột độ; thất kinh; kinh ngạc; sững sờ
NGƯỠNG THIÊN sự ngạc nhiên tột độ; sự thất kinh
向け NGƯỠNG HƯỚNG sự nằm ngửa
っしゃる NGƯỠNG nói
NGƯỠNG lệnh; mệnh lệnh
NGƯỠNG lệ thuộc; phụ thuộc;ngưỡng mộ; tôn kính;nhìn lên;thỉnh giáo; hỏi (ý kiến)
ぎ見る NGƯỠNG KIẾN chiêm ngưỡng
TÍN NGƯỠNG GIẢ Tín đồ; kẻ hâm mộ
生活 TÍN NGƯỠNG SINH HOẠT cuộc sống tín ngưỡng; đời sống tín ngưỡng
深い TÍN NGƯỠNG THÂM sự thành tâm; thành tâm
TÍN NGƯỠNG tín ngưỡng
不信 BẤT TÍN NGƯỠNG Thiếu lòng tin; sự không tín ngưỡng