Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 仔TỬ,TỂ
Hán

TỬ,TỂ- Số nét: 05 - Bộ: NHÂN 人

ON
KUN
  仔える たえる
  • Gách vác. Như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.
  • Kỹ. Như tử tế 仔細 kỹ lưỡng.
  • Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỬ,TỂ DƯƠNG Cừu non
TỬ,TỂ MIÊU Mèo con
TỬ,TỂ KHUYỂN con chó con; chó con; cún con
TỬ,TỂ NGƯU con bê; thịt bê; bê