Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 任NHIỆM
Hán

NHIỆM- Số nét: 06 - Bộ: NHÂN 人

ONニン
KUN任せる まかせる
  任す まかす
 
  とう
  ひで
  • Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm.
  • Chịu, đương. Như chúng nộ nan nhâm ?怒難任 chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí 無任激切屏營之至 cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết.
  • Gánh vác. Như nhâm lao 任勞 gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán 任怨 chịu lấy sự oán trách.
  • Một âm là nhậm. Việc. Như tới làm cái chức phận của mình gọi là phó nhậm 赴任.
  • Dùng. Như tri nhân thiện nhậm 知人善任 biết người khéo dùng.
  • Mặc. Như nhậm ý 任意 mặc ý.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHIỆM CHỨC sự nhiệm chức
NHIỆM nhiệm vụ;trách nhiệm
NHIỆM HIỆP Hiệp sĩ đạo; sự rộng lượng; hành động anh hùng; tinh thần hào hiệp
NHIỆM MIỄN Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm
NHIỆM VỤ nhiệm vụ
務を負う NHIỆM VỤ PHỤ gánh vác nhiệm vụ
務を遂行する NHIỆM VỤ TOẠI HÀNH,HÀNG Thi hành nhiệm vụ
NHIỆM dựa vào;nghe theo; tùy ý;phó thác
ずる NHIỆM nhậm chức
務の遂行上の失敗を繰り返す NHIỆM VỤ TOẠI HÀNH,HÀNG THƯỢNG THẤT BẠI TÀO,TAO PHẢN Liên tục thất bại trong thi hành nhiệm vụ
せる NHIỆM hết sức; dốc lòng;phó thác
務を続行する NHIỆM VỤ TỤC HÀNH,HÀNG kế nhiệm
NHIỆM DỤNG Sự chỉ định; sự bổ nhiệm
期満了 NHIỆM KỲ MẪN LIỄU sự mãn nhiệm
期中 NHIỆM KỲ TRUNG Đang trong nhiệm kỳ; đương chức
NHIỆM KỲ nhiệm kỳ
NHIỆM Ý sự tùy ý; sụ tùy nghi;tùy ý; tùy nghi
NHIỆM QUAN Sự chỉ định; lễ phong chức
天堂 NHIỆM THIÊN ĐƯỜNG Nintendo (công ty trò chơi viđêô)
命状 NHIỆM MỆNH TRẠNG Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
命式 NHIỆM MỆNH THỨC Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
命する NHIỆM MỆNH bổ báng;phái
NHIỆM MỆNH sự chỉ định; sự bổ nhiệm
する TỰU NHIỆM tấn phong; đảm đương công việc; gánh vác trách nhiệm công việc
HẬU NHIỆM người kế nhiệm; người thay thế
THƯỜNG NHIỆM thường trực;thường vụ
委員 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN ủy viên thường trực
委員会 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI ủy ban thường trực
委員会 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI ban thường vụ;ủy ban thường trực
委員理事会 THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN LÝ SỰ HỘI ban thường vụ
PHÓNG NHIỆM sự không can thiệp; sự giải thoát trách nhiệm
TỰU NHIỆM sự nhậm chức; được tấn phong; nhậm chức
CHUYÊN NHIỆM sự chuyên trách
ỦY NHIỆM TRẠNG giấy ủy nhiệm
する ỦY NHIỆM tin dùng
ỦY NHIỆM sự ủy nhiệm; ủy quyền; ủy thác
TẠI NHIỆM tại chức
SƠ NHIỆM CẤP kỳ lương đầu tiên
部(課)長 KIÊM NHIỆM BỘ KHÓA TRƯỜNG,TRƯỢNG đồng chủ nhiệm
KIÊM NHIỆM sự kiêm nhiệm; kiêm nhiệm
する TÍN NHIỆM tin cẩn;tín nhiệm
する TÍN NHIỆM tín nhiệm; tin tưởng
TÍN NHIỆM sự tín nhiệm; sự tin tưởng
PHÓ NHIỆM việc tới nhận chức
となる人 HẬU NHIỆM NHÂN người thay thế; người kế nhiệm
を免除する TRÁCH NHIỆM MIỄN TRỪ miễn trách
を持つ TRÁCH NHIỆM TRÌ bảo đảm
を負う TRÁCH NHIỆM PHỤ đứng ra
を負わす TRÁCH NHIỆM PHỤ trách cứ
TRÁCH NHIỆM CẢM tinh thần trách nhiệm
TRÁCH NHIỆM GIẢ người phụ trách
転嫁する TRÁCH NHIỆM CHUYỂN GIÁ đổ trách nhiệm
の消滅条項 TRÁCH NHIỆM TIÊU DIỆT ĐIỀU HẠNG điều khoản hết trách nhiệm
する PHÓ NHIỆM tới nhận chức
PHÓ NHIỆM ĐỊA nơi tới nhận chức
CHUYỂN NHIỆM sự chuyển vị trí công tác; chuyển nhiệm vụ
TỪ NHIỆM sự từ chức;từ nhiệm
する TỪ NHIỆM từ chức; xin thôi việc
退 THOÁI,THỐI NHIỆM thoái nhiệm
THÍCH NHIỆM GIẢ Người thích hợp
VÔ,MÔ NHIỆM SỞ bộ không bộ
ĐẢM NHIỆM giáo viên chủ nhiệm
する ĐẢM NHIỆM giữ việc
する PHÓNG NHIỆM giải thoát trách nhiệm; không can thiệp; để mặc
する PHÓNG NHIỆM nheo nhóc
LỊCH NHIỆM sự kế nhiệm; sự nhậm chức
する LỊCH NHIỆM kế nhiệm; nhậm chức
する TRÁCH NHIỆM chịu trách nhiệm;chuyên trách;trách nhiệm
VÔ,MÔ NHIỆM TỈNH bộ không bộ
HIỆN NHIỆM chức vụ hiện tại; đương chức
CHỦ,TRÚ NHIỆM chủ nhiệm
BỔ NHIỆM bổ nhiệm
BỔ NHIỆM GIẢ hậu nhiệm
TRÁCH NHIỆM trách;trách nhiệm
不信投票 BẤT TÍN NHIỆM ĐẦU PHIẾU Lá phiếu bất tín nhiệm
不信 BẤT TÍN NHIỆM ÁN sự bỏ phiếu bất tín nhiệm
不信 BẤT TÍN NHIỆM bất tín nhiệm;sự bất tín nhiệm
無責 VÔ,MÔ TRÁCH NHIỆM sự vô trách nhiệm;vô trách nhiệm
特別 ĐẶC BIỆT NHIỆM VỤ đặc nhiệm;đặc vụ
秘密 BÍ MẶT NHIỆM VỤ mật vụ
国会常委員会 QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI Ủy ban thường vụ quốc hội
完全に務を果たす HOÀN TOÀN NHIỆM VỤ QUẢ làm tròn nhiệm vụ
特別委 ĐẶC BIỆT ỦY NHIỆM đặc nhiệm
船主責相互保険 THUYỀN CHỦ,TRÚ TRÁCH NHIỆM TƯƠNG,TƯỚNG HỖ BẢO HIỂM hội bảo vệ và bồi thường
超過責保険 SIÊU QUÁ TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM bảo hiểm thêm trách nhiệm
連帯責 LIÊN ĐỚI,ĐÁI TRÁCH NHIỆM liên đới trách nhiệm
最高執行責 TỐI CAO CHẤP HÀNH,HÀNG TRÁCH NHIỆM GIẢ Giám đốc Điều hành
最高技術責 TỐI CAO KỸ THUẬT TRÁCH NHIỆM GIẢ Giám đốc Công nghệ
最高経営責 TỐI CAO KINH DOANH,DINH TRÁCH NHIỆM GIẢ Tổng Giám đốc
総合賠償責 TỔNG HỢP BỒI THƯỜNG TRÁCH NHIỆM Trách nhiệm chung toàn diện
拡大生産者責 KHUẾCH ĐẠI SINH SẢN GIẢ TRÁCH NHIỆM Trách nhiệm của nhà sản xuất mở rộng
安全保障理事会常理事国 AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC ủy viên thường trực hội đồng bảo an