Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 任NHIỆM
| ||||||||||||||||||||||
|
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
任命する | NHIỆM MỆNH | bổ báng;phái |
任命 | NHIỆM MỆNH | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任務を遂行する | NHIỆM VỤ TOẠI HÀNH,HÀNG | Thi hành nhiệm vụ |
任務を負う | NHIỆM VỤ PHỤ | gánh vác nhiệm vụ |
任務を続行する | NHIỆM VỤ TỤC HÀNH,HÀNG | kế nhiệm |
任務の遂行上の失敗を繰り返す | NHIỆM VỤ TOẠI HÀNH,HÀNG THƯỢNG THẤT BẠI TÀO,TAO PHẢN | Liên tục thất bại trong thi hành nhiệm vụ |
任職 | NHIỆM CHỨC | sự nhiệm chức |
任務 | NHIỆM VỤ | nhiệm vụ |
任用 | NHIỆM DỤNG | Sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任免 | NHIỆM MIỄN | Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm |
任期満了 | NHIỆM KỲ MẪN LIỄU | sự mãn nhiệm |
任侠 | NHIỆM HIỆP | Hiệp sĩ đạo; sự rộng lượng; hành động anh hùng; tinh thần hào hiệp |
任期中 | NHIỆM KỲ TRUNG | Đang trong nhiệm kỳ; đương chức |
任せる | NHIỆM | hết sức; dốc lòng;phó thác |
任期 | NHIỆM KỲ | nhiệm kỳ |
任ずる | NHIỆM | nhậm chức |
任意 | NHIỆM Ý | sự tùy ý; sụ tùy nghi;tùy ý; tùy nghi |
任す | NHIỆM | dựa vào;nghe theo; tùy ý;phó thác |
任官 | NHIỆM QUAN | Sự chỉ định; lễ phong chức |
任 | NHIỆM | nhiệm vụ;trách nhiệm |
任天堂 | NHIỆM THIÊN ĐƯỜNG | Nintendo (công ty trò chơi viđêô) |
任命状 | NHIỆM MỆNH TRẠNG | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
任命式 | NHIỆM MỆNH THỨC | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
責任者 | TRÁCH NHIỆM GIẢ | người phụ trách |
後任 | HẬU NHIỆM | người kế nhiệm; người thay thế |
初任給 | SƠ NHIỆM CẤP | kỳ lương đầu tiên |
責任感 | TRÁCH NHIỆM CẢM | tinh thần trách nhiệm |
常任委員理事会 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN LÝ SỰ HỘI | ban thường vụ |
兼任部(課)長 | KIÊM NHIỆM BỘ KHÓA TRƯỜNG,TRƯỢNG | đồng chủ nhiệm |
責任を負わす | TRÁCH NHIỆM PHỤ | trách cứ |
無任省 | VÔ,MÔ NHIỆM TỈNH | bộ không bộ |
常任委員会 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI | ban thường vụ;ủy ban thường trực |
兼任 | KIÊM NHIỆM | sự kiêm nhiệm; kiêm nhiệm |
責任を負う | TRÁCH NHIỆM PHỤ | đứng ra |
無任所 | VÔ,MÔ NHIỆM SỞ | bộ không bộ |
常任委員会 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI | ủy ban thường trực |
信任する | TÍN NHIỆM | tin cẩn;tín nhiệm |
責任を持つ | TRÁCH NHIỆM TRÌ | bảo đảm |
歴任する | LỊCH NHIỆM | kế nhiệm; nhậm chức |
常任委員 | THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN | ủy viên thường trực |
信任する | TÍN NHIỆM | tín nhiệm; tin tưởng |
適任者 | THÍCH NHIỆM GIẢ | Người thích hợp |
責任を免除する | TRÁCH NHIỆM MIỄN TRỪ | miễn trách |
歴任 | LỊCH NHIỆM | sự kế nhiệm; sự nhậm chức |
常任 | THƯỜNG NHIỆM | thường trực;thường vụ |
信任 | TÍN NHIỆM | sự tín nhiệm; sự tin tưởng |
責任の消滅条項 | TRÁCH NHIỆM TIÊU DIỆT ĐIỀU HẠNG | điều khoản hết trách nhiệm |
就任する | TỰU NHIỆM | tấn phong; đảm đương công việc; gánh vác trách nhiệm công việc |
退任 | THOÁI,THỐI NHIỆM | thoái nhiệm |
責任する | TRÁCH NHIỆM | chịu trách nhiệm;chuyên trách;trách nhiệm |
就任 | TỰU NHIỆM | sự nhậm chức; được tấn phong; nhậm chức |
辞任する | TỪ NHIỆM | từ chức; xin thôi việc |
責任 | TRÁCH NHIỆM | trách;trách nhiệm |
専任 | CHUYÊN NHIỆM | sự chuyên trách |
辞任 | TỪ NHIỆM | sự từ chức;từ nhiệm |
補任者 | BỔ NHIỆM GIẢ | hậu nhiệm |
放任する | PHÓNG NHIỆM | nheo nhóc |
転任 | CHUYỂN NHIỆM | sự chuyển vị trí công tác; chuyển nhiệm vụ |
補任 | BỔ NHIỆM | bổ nhiệm |
放任する | PHÓNG NHIỆM | giải thoát trách nhiệm; không can thiệp; để mặc |
放任 | PHÓNG NHIỆM | sự không can thiệp; sự giải thoát trách nhiệm |
委任状 | ỦY NHIỆM TRẠNG | giấy ủy nhiệm |
赴任地 | PHÓ NHIỆM ĐỊA | nơi tới nhận chức |
委任する | ỦY NHIỆM | tin dùng |
赴任する | PHÓ NHIỆM | tới nhận chức |
担任する | ĐẢM NHIỆM | giữ việc |
委任 | ỦY NHIỆM | sự ủy nhiệm; ủy quyền; ủy thác |
主任 | CHỦ,TRÚ NHIỆM | chủ nhiệm |
赴任 | PHÓ NHIỆM | việc tới nhận chức |
現任 | HIỆN NHIỆM | chức vụ hiện tại; đương chức |
担任 | ĐẢM NHIỆM | giáo viên chủ nhiệm |
在任 | TẠI NHIỆM | tại chức |
責任転嫁する | TRÁCH NHIỆM CHUYỂN GIÁ | đổ trách nhiệm |
後任となる人 | HẬU NHIỆM NHÂN | người thay thế; người kế nhiệm |
特別任務 | ĐẶC BIỆT NHIỆM VỤ | đặc nhiệm;đặc vụ |
不信任 | BẤT TÍN NHIỆM | bất tín nhiệm;sự bất tín nhiệm |
無責任 | VÔ,MÔ TRÁCH NHIỆM | sự vô trách nhiệm;vô trách nhiệm |
秘密任務 | BÍ MẶT NHIỆM VỤ | mật vụ |
不信任案 | BẤT TÍN NHIỆM ÁN | sự bỏ phiếu bất tín nhiệm |
不信任投票 | BẤT TÍN NHIỆM ĐẦU PHIẾU | Lá phiếu bất tín nhiệm |
連帯責任 | LIÊN ĐỚI,ĐÁI TRÁCH NHIỆM | liên đới trách nhiệm |
完全に任務を果たす | HOÀN TOÀN NHIỆM VỤ QUẢ | làm tròn nhiệm vụ |
超過責任保険 | SIÊU QUÁ TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM | bảo hiểm thêm trách nhiệm |
船主責任相互保険 | THUYỀN CHỦ,TRÚ TRÁCH NHIỆM TƯƠNG,TƯỚNG HỖ BẢO HIỂM | hội bảo vệ và bồi thường |
特別委任 | ĐẶC BIỆT ỦY NHIỆM | đặc nhiệm |
国会常任委員会 | QUỐC HỘI THƯỜNG NHIỆM ỦY VIÊN HỘI | Ủy ban thường vụ quốc hội |
最高経営責任者 | TỐI CAO KINH DOANH,DINH TRÁCH NHIỆM GIẢ | Tổng Giám đốc |
最高技術責任者 | TỐI CAO KỸ THUẬT TRÁCH NHIỆM GIẢ | Giám đốc Công nghệ |
最高執行責任者 | TỐI CAO CHẤP HÀNH,HÀNG TRÁCH NHIỆM GIẢ | Giám đốc Điều hành |
総合賠償責任 | TỔNG HỢP BỒI THƯỜNG TRÁCH NHIỆM | Trách nhiệm chung toàn diện |
拡大生産者責任 | KHUẾCH ĐẠI SINH SẢN GIẢ TRÁCH NHIỆM | Trách nhiệm của nhà sản xuất mở rộng |
安全保障理事会常任理事国 | AN,YÊN TOÀN BẢO CHƯƠNG LÝ SỰ HỘI THƯỜNG NHIỆM LÝ SỰ QUỐC | ủy viên thường trực hội đồng bảo an |