Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 介GIỚI
Hán

GIỚI- Số nét: 04 - Bộ: NHÂN 人

ONカイ
KUN すけ
  ゆき
  • Cõi, ở vào khoảng giữa hai cái gọi là giới. Ngày xưa giao tiếp với nhau, chủ có người thấn mà khách có người giới 介 để giúp lễ và đem nhời người bên này nói với người bên kia biết. Như một người ở giữa nói cho người thứ nhất và người thứ ba biết nhau mà làm quen nhau gọi là giới thiệu 介紹 hay môi giới 媒介 v.v.
  • Giúp. Như dĩ giới my thọ 以介眉壽 lấy giúp vui tiệc thọ.
  • Áo. Như giới trụ 介胄 áo dày mũ trụ.
  • Có nghĩa là vẩy. Như giới thuộc 介屬 loài ở nước có vẩy.
  • Lời tôn quý. Như nói em người ta thì tôn là quý giới đệ 貴介第 em tôn quý của ngài.
  • Ven bờ. Như giang giới 江介 ven sông.
  • Một người. Như nhất giới chi sĩ 一介之士 một kẻ học trò.
  • Nhỏ, cùng nghĩa như chữ giới 芥 (hạt cải) như tiêm giới 纎介 nhỏ nhặt, gìới ý 介意 hơi để ý.
  • Bậm bực. Như giới giới 介介 lòng bậm bực.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
GIỚI BÃO sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom
GIỚI NHẬP sự can thiệp
抱する GIỚI BÃO chăm sóc; trông nom
GIỚI GIÁP Vỏ cứng
入する GIỚI NHẬP can thiệp; xen vào
MÔI GIỚI môi giới; sự trung gian
TRỌNG GIỚI môi giới;trung gian
TRỌNG GIỚI GIẢ trung gian
ÁCH GIỚI phiền hà; rắc rối; gây lo âu;phụ thuộc;tốt bụng; tử tế;sự phiền hà; sự rắc rối; sự gây lo âu; việc làm gánh nặng;sự phụ thuộc; sự chịu ơn; sự nương tựa;sự tốt bụng; sự tử tế;
ÁCH GIỚI GIẢ người phụ thuộc; kẻ ăn bám; gánh nặng
MÔI GIỚI VẬT sự môi giới
THIỆU GIỚI sự giới thiệu; giới thiệu
する THIỆU GIỚI giới thiệu
THIỆU GIỚI LIỆU tiền môi giới
THIỆU GIỚI TRẠNG giấy giới thiệu
NGƯ GIỚI đồ ăn biển; đồ biển; hải sản
お節 TIẾT GIỚI sự thóc mách; sự tọc mạch; sự xen vào chuyện người khác; người tọc mạch;thóc mách; tọc mạch; xen vào chuyện người khác; lắm chuyện; lắm điều; lắm chuyện
仲人をして TRỌNG NHÂN GIỚI thông qua người làm mối
自己紹 TỰ KỶ THIỆU GIỚI sự tự giới thiệu; tự giới thiệu
自己紹する TỰ KỶ THIỆU GIỚI tự giới thiệu về bản thân