Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 什THẬP
Hán

THẬP- Số nét: 04 - Bộ: NHÂN 人

ONジュウ, シュウ
  • Mười, cũng như chữ thập 十.
  • Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
  • Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
  • Các đồ. Như thập vật 什物 các đồ lặt vặt.