Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 姑CÔ
Hán

CÔ- Số nét: 08 - Bộ: NỮ 女

ON
KUN しゅうとめ
  しゅうと
  おば
  しばらく
  • Mẹ chồng.
  • Chị dâu gọi em gái chồng là tiểu cô 小姑.
  • Chị em với bố cũng gọi là cô.
  • Mẹ vợ cũng gọi là ngoại cô 外姑.
  • Tiếng gọi chung của đàn bà con gái. Tục gọi con gái chưa chồng là cô.
  • Tiếng giúp lời, nghĩa là hẵng, hãy. Như cô xả nhữ sở học nhi tòng ngã 姑舍汝所學而從我 hãy bỏ cái mày học mà theo ta.
  • Cô tức 姑息 núm náu, yêu không phải đạo gọi là cô tức.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
mẹ chồng