Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 如NHƯ
Hán

NHƯ- Số nét: 06 - Bộ: NỮ 女

ONジョ, ニョ
KUN如し ごとし
 
 
  ゆき
  よし
  • Bằng, cùng. Dùng để so sánh. Như ái nhân như kỉ 愛人如己 yêu người như yêu mình.
  • Dùng để hình dung. Như tuân tuân như dã 恂恂如也 lù lù như thế vậy.
  • Lời nói ví thử. Như như hữu dụng ngã giả 如有用我也 bằng có dùng ta.
  • Nài sao. Như Khuông nhân kì như dư hà 匡人其如予何 người nước Khuông họ làm gì ta được ư !
  • Di. Như như Tề 如薺 đi sang nước Tề.
  • Nguyên như thế, trong kinh Phật cho rằng vẫn còn nguyên chân tính không nhiễm trần ai là như.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NHƯ ví như; giống như; như là; tương tự
NHƯ HÀ như thế nào; thế nào
NHƯ HÀ như thế nào; thế nào
何して NHƯ HÀ ái chà;kì thực;như thế nào;tại sao
雨露 NHƯ VŨ LỘ bình tưới
NHƯ PHÁP tuân theo lời dạy của Phật
NHƯ LAI Như lai
NHƯ NGUYỆT Tháng 2 âm lịch
NHƯ NGUYỆT tháng hai âm lịch
是我聞 NHƯ THỊ NGÃ VĂN Đây là những điều tôi nghe được
NHƯ Ý như mình mong muốn; như ý mình;như ý;quyền trượng của nhà sư
NHƯ THỰC cái thật; cái đúng
何にも NHƯ HÀ đúng là; hoàn toàn; quả nhiên;quả thật; đến nỗi; biết bao
何に NHƯ HÀ biết bao;như thế nào; thế nào
何しても NHƯ HÀ nhất định;thế nào cũng
DƯỢC NHƯ sống động; sinh động;sự sống động; sự sinh động
KHIẾM NHƯ sự thiếu; sự không đủ; thiếu; không đủ
する KHIẾM NHƯ thiếu; không đủ
ĐỘT NHƯ đột ngột;đột nhiên; không ngờ tới
釈迦 THÍCH GIÀ,CA NHƯ LAI phật thích ca
万事 VẠN SỰ NHƯ Ý vạn sự như ý