Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 婦PHỤ
Hán

PHỤ- Số nét: 11 - Bộ: NỮ 女

ON
KUN
  • (Danh) Vợ.
  • (Danh) Nàng dâu. ◎Như: tức phụ 媳婦 con dâu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tân phụ hiếu, y y tất hạ 新婦孝, 依依膝下 (Phiên Phiên 翩翩) Nàng dâu mới hiếu thảo, chăm lo săn sóc (cha mẹ chồng).
  • (Danh) Đàn bà, con gái đã lấy chồng.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
人服 PHỤ NHÂN PHỤC quần áo phụ nữ
PHỤ TRƯỜNG,TRƯỢNG y tá trưởng
PHỤ TUYỂN sự được bỏ phiếu của phụ nữ
PHỤ CẢNH nữa cảnh sát
女子 PHỤ NỮ TỬ,TÝ người đàn bà
PHỤ NỮ nữ giới;phụ nữ
人警官 PHỤ NHÂN CẢNH QUAN nữ cảnh sát
人科 PHỤ NHÂN KHOA phụ khoa
人病 PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH bệnh phụ nữ
人参政権 PHỤ NHÂN THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN chính quyền có phụ nữ tham dự
人労働者 PHỤ NHÂN LAO ĐỘNG GIẢ Lao động nữ
人の地位を高める PHỤ NHÂN ĐỊA VỊ CAO nâng cao vị trí của phụ nữ
人と子供 PHỤ NHÂN TỬ,TÝ CUNG thê nhi;thê tử
PHỤ NHÂN phụ nữ
関係 PHU PHỤ QUAN HỆ chăn gối
NHÂM PHỤ người mang thai; người mang bầu; người có chửa; người thai nghén; bà bầu
NHÂM PHỤ PHỤC quần áo dành cho người mang thai; quần áo bà bầu
QUÝ PHỤ NHÂN quí phu nhân
約束 PHU PHỤ ƯỚC THÚC hôn ước
生活 PHU PHỤ SINH HOẠT cuộc sống hôn nhân
喧嘩 PHU PHỤ HUYÊN HOA sự cãi nhau giữa vợ chồng
別れ PHU PHỤ BIỆT Sự ly dị
分かれをする PHU PHỤ PHÂN rẽ duyên
共稼ぎ PHU PHỤ CỘNG GIÁ thu nhập của chồng và vợ
PHU PHỤ TRỌNG quan hệ vợ chồng
の道 PHU PHỤ ĐẠO đạo vợ chồng
の縁を結ぶ PHU PHỤ DUYÊN KẾT kết duyên chồng vợ
の和 PHU PHỤ HÒA sự hòa hợp chồng vợ
の仲を裂く PHU PHỤ TRỌNG LIỆT chia lìa đôi lứa
PHU PHỤ phu phụ;phu thê;uyên ương;vợ chồng
THIÊN PHỤ LA món Tempura
THẤT PHỤ phụ nữ quê mùa
CHỦ,TRÚ PHỤ vợ
NÔNG PHỤ Nông dân (nữ)
GIAN PHỤ Người đàn bà ngoại tình; dâm phụ
QUẢ PHỤ người đàn bà góa; góa phụ; quả phụ
TRINH PHỤ trinh phụ
SẢN PHỤ bà đẻ
SẢN PHỤ NHÂN sản phụ
人科 SẢN PHỤ NHÂN KHOA khoa sản; sản phụ khoa
人科 SẢN PHỤ NHÂN KHOA khoa phụ sản
人科医 SẢN PHỤ NHÂN KHOA I,Y khoa sản
LÕA,KHỎA PHỤ phụ nữ khỏa thân
LÃO PHỤ u già
妊産 NHÂM SẢN PHỤ người đang có mang và mong chờ sinh con; sản phụ
助産 TRỢ SẢN PHỤ bà mụ; bà đỡ; nữ hộ sinh
売春 MẠI XUÂN PHỤ đĩ;đĩ điếm;gái đĩ; gái mại dâm; gái điếm
若夫 NHƯỢC PHU PHỤ vợ chồng trẻ
看護 KHÁN HỘ PHỤ hộ lý;nữ khán hộ;nữ y tá;y tá
掃除 TẢO TRỪ PHỤ người phụ nữ quét tước dọn dẹp nhà cửa; người lao công; người quét dọn
妊産死亡 NHÂM SẢN PHỤ TỬ VONG tử vong người mẹ
妊産検診 NHÂM SẢN PHỤ KIỂM CHẨN khám thai
若い農 NHƯỢC NÔNG PHỤ thôn nữ
新郎新 TÂN LANG TÂN PHỤ Cô dâu và chú rể
おしどり夫 PHU PHỤ đôi tình nhân; đôi uyên ương; cặp vợ chồng hạnh phúc
付き添い看護 PHÓ THIÊM KHÁN HỘ PHỤ Hộ lý riêng
職業病、慢性疾患、人科疾患(人病)等の健康診断 CHỨC NGHIỆP BỆNH,BỊNH MẠN TÍNH,TÁNH TẬT HOẠN PHỤ NHÂN KHOA TẬT HOẠN PHỤ NHÂN BỆNH,BỊNH ĐĂNG KIỆN KHANG CHẨN ĐOÀN,ĐOẠN Kiểm tra sức khỏe về bệnh nghề nghiệp, bệnh mãn tính, bệnh phụ khoa