Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 妙DIỆU
Hán

DIỆU- Số nét: 07 - Bộ: NỮ 女

ONミョウ, ビョウ
KUN たえ
  • Khéo, hay, thần diệu lắm. Tinh thần khéo léo mầu nhiệm không thể nghĩ nghị được gọi là diệu. Tuổi trẻ gọi là diệu niên 妙年.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
DIỆU kỳ lạ; không bình thường;sự kỳ lạ; sự không bình thường
DIỆU THỦ chuyên gia; bậc thầy
DIỆU KỸ tuyệt kỹ
DIỆU ÁN ý tưởng tuyệt vời; ý tưởng thông minh
TUYỆT DIỆU sự tuyệt diệu;tuyệt diệu; tuyệt vời
KỲ DIỆU điều kỳ diệu; sự kỳ diệu; điều lạ lùng; lạ điều kỳ dị; điều kỳ lạ;kỳ diệu; lạ lùng; kỳ lạ; kỳ dị
XẢO DIỆU khéo léo; khéo tay; tài tình;sự khéo léo; sự khéo tay; sự tài tình; khéo léo; khéo tay; tài tình; khéo
XẢO DIỆU đa mưu;xảo
VI DIỆU có tính chất tinh tế;sự tinh tế
な情勢 VI DIỆU TÌNH THẾ tình trạng tế nhị và phức tạp; tình thế tế nhị và phức tạp
HUYỀN DIỆU sự huyền diệu; điều huyền diệu; huyền diệu
HUYỀN DIỆU diệu huyền;huyền ảo
TRÂN DIỆU sự kỳ lạ
THẦN DIỆU thần diệu
愛染 ÁI NHIỄM DIỆU VƯƠNG Thần Ragaraja
孔雀 KHỔNG TƯỚC DIỆU VƯƠNG Khổng Tước Diệu Vương
当意即 ĐƯƠNG Ý TỨC DIỆU Sự nhanh trí
降三世 GIÁNG,HÀNG TAM THẾ DIỆU VƯƠNG Giáng Tam Thế Diệu Vương (Phật)