Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 妃PHI
Hán

PHI- Số nét: 06 - Bộ: NỮ 女

ON
KUN きさき
 
 
 
  • Sánh đôi, cũng như chữ phối 配. Như hậu phi 后妃 vợ cả của vua.
  • Kém bực hậu là phi, vợ lẽ của vua gọi là phi tần 妃嬪.
  • Vợ cả thái tử và các vua cũng gọi là phi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
殿下 PHI ĐIỆN HẠ công chúa
VƯƠNG PHI hoàng hậu; vương phi; nữ hoàng
皇太子 HOÀNG THÁI TỬ,TÝ PHI công chúa; công nương