Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 幸HẠNH
Hán

HẠNH- Số nét: 08 - Bộ: THỔ 土

ONコウ
KUN幸い さいわい
  さち
  幸せ しあわせ
 
  さき
  さし
  さっ
  とも
  ひろ
  みゆき
 
  ゆき
  よし
  • May, hạnh phúc. Sự gì đáng bị thiệt mà lại thoát gọi là "hạnh".
  • Cầu, "hạnh tai lạc họa" 幸哉樂禍 cầu cho người bị tai và lấy làm thích.
  • Yêu dấu, bọn hoạn quan và các cung phi được vua yêu tới gọi là "đắc hạnh" 得幸.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
運児 HẠNH VẬN NHI người may mắn; người gặp may
HẠNH sự may mắn; hạnh phúc
HẠNH hân hạnh;hanh thông;hên;sự may; sự gặp may; sự may mắn;may; gặp may; may mắn
いと不 HẠNH BẤT HẠNH họa phúc
いな出会う HẠNH XUẤT HỘI hạnh ngộ
HẠNH hạnh phúc; may mắn
せ者 HẠNH GIẢ người may mắn; người hạnh phúc
有る HẠNH HỮU sự hữu hạnh; hạnh phúc; may mắn
HẠNH THẬM biết ơn; rất vui;lòng biết ơn
HẠNH PHÚC hạnh phúc; sự sung sướng; sung sướng; niềm hạnh phúc;hạnh phúc; sung sướng;hên;may phúc
福な HẠNH PHÚC vui thích
福な結婚 HẠNH PHÚC KẾT HÔN đẹp duyên
福を望む HẠNH PHÚC VỌNG chúc phúc;chúc phước
福を楽しむ HẠNH PHÚC NHẠC,LẠC hưởng phúc (hưởng phước)
福を求める HẠNH PHÚC CẦU cầu may
福を願う HẠNH PHÚC NGUYỆN chúc mừng
HẠNH VẬN may; gặp may; gặp vận đỏ; may mắn;phúc;phúc phận;phước;số đỏ;vận may; vận đỏ; may mắn
運な HẠNH VẬN may mắn
運を求める HẠNH VẬN CẦU cầu may
福な会合 HẠNH PHÚC HỘI HỢP hạnh ngộ
BẤT HẠNH bất hạnh; không may mắn;nạn;nguy khốn;rủi;số đen;sự bất hạnh; sự không may;trắc trở;vô phúc;xấu số
BẤT HẠNH không may; bất hạnh;sự không may
BẤT HẠNH hiểm nghèo
をもたらす BẤT HẠNH hãm tài
ĐA HẠNH đa phúc;đa phước;hồng phúc
SỦNG HẠNH sự trọng đãi
保険 XẠ HẠNH BẢO HIỂM đơn bảo hiểm may rủi
契約 XẠ HẠNH KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng may rủi
BẠC HẠNH Sự bất hạnh; vận rủi;bất hạnh
大きな ĐẠI HẠNH PHÚC hồng phúc