Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 坑KHANH
Hán

KHANH- Số nét: 07 - Bộ: THỔ 土

ONコウ
  • Hố. Nguyễn Trãi [阮廌] : Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh [焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑] Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo [平呉大誥]).
  • Chôn chết.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
KHANH ĐẠO đường hầm; đường ống xuyên phía dưới mỏ hay núi;hầm mỏ
KHANH PHU thợ mỏ
KHANH KHẨU Cửa lò; cửa hầm
内事故 KHANH NỘI SỰ CỐ tai nạn xảy ra ở mỏ
KHANH NHO việc chôn sống những người theo Nho học (thời Tần thủy Hoàng)
THÁN KHANH mỏ than
PHẾ KHANH mỏ bỏ hoang