Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 存TỒN
Hán

TỒN- Số nét: 06 - Bộ: TỬ 子

ONソン, ゾン
KUN まさ
  • Còn, trái lại với chữ vong 亡 mất, cho nên sinh tử cũng gọi là tồn vong 存亡.
  • Xét tới. Như tồn vấn 存問 thăm hỏi, tồn tuất 存恤 xét thương.
  • Dang, còn. Như thật tồn 實存 còn thực.
  • Dể gửi.
  • Chất để. Như tồn tâm trung hậu 存心忠厚 để lòng trung hậu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
じる TỒN biết; biết đến
TỒN VONG tồn vong
分に TỒN PHÂN một cách tự do; tùy thích; theo ý muốn
TỒN TẠI sự tồn tại;tồn;tồn tại
在する TỒN TẠI tồn tại
続する TỒN TỤC tồn tại lâu dài; liên tục tồn tại
TỒN TỤC khoảng thời gian mà một việc tồn tại; sự tồn tại lâu dài
BẢO TỒN LIỆU chất bảo quản
TỒN biết; hiểu
する BẢO TỒN giữ;giữ lại
する BẢO TỒN bảo tồn
BẢO TỒN bảo tồn;sự bảo tồn
Ỷ,Y TỒN ĐỘ mức độ phụ thuộc
する Ỷ,Y TỒN dựa
する Ỷ,Y TỒN phụ thuộc vào; sống nhờ vào
Ỷ,Y TỒN sự phụ thuộc; sự sống nhờ; nghiện
TỒN TRI sự quen biết; sự hiểu biết; biết
CỘNG TỒN sự chung sống; sự cùng tồn tại
NGHIÊM TỒN Sự tồn tại thực
主義 THỰC TỒN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa sinh tồn
HIỆN TỒN sự tồn tại hiện tại; sự hiện hữu; tồn tại; hiện hữu; hiện có
HIỆN TỒN sự tồn tại hiện tại; sự hiện hữu; tồn tại; hiện hữu; hiện có
SINH TỒN sự sinh tồn
SINH TỒN QUYỀN quyền sinh tồn
SINH TỒN GIẢ người sống sót
思う TƯ TỒN PHÂN hết sức; thả phanh; hết mình; trọn vẹn; xả láng; như mưa như gió (khóc);tận tình; nhiệt tình; chăm chú; trọn vẹn;thỏa thích
相互依関係 TƯƠNG,TƯỚNG HỖ Ỷ,Y TỒN QUAN HỆ quan hệ hỗ trợ lẫn nhau
アルコール依 Ỷ,Y TỒN CHỨNG chứng nghiện rượu; nghiện rượu; bệnh nghiện rượu