Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 孟MẠNH,MÃNG
Hán

MẠNH,MÃNG- Số nét: 08 - Bộ: TỬ 子

ONモウ, ボウ, ミョウ
KUN かしら
  たけし
  たけ
  はる
  はじめ
  つとむ
  おさ
  はい
  • Lớn, con trai trưởng dòng đích gọi là bá 伯, con trai trưởng dòng thứ gọi là mạnh 孟.
  • Mới, trước. Tháng đầu mùa gọi là mạnh nguyệt 孟月. Như tháng giêng gọi là tháng mạnh xuân 孟春, tháng tư gọi là tháng mạnh hạ 孟夏, v.v.
  • Cố gắng, mạnh tấn 孟晉 gắng gỏi tiến lên.
  • Một âm là mãng. Mãng lãng 孟浪 bộp chộp, lỗ mỗ. Tả cái dáng không tinh tế, không thiết thực.