×
 


Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 錯THÁC
Hán

THÁC- Số nét: 16 - Bộ: KIM 金

ONサク, シャク
  • Hòn đá ráp, đá mài. Kinh Thi 詩經 có câu tha sơn chi thạch, khả dĩ vi thác 他山之石可以爲錯 đá ở núi khác có thể lấy làm đá mài, ý nói bè bạn hay khuyên ngăn cứu chính lại lỗi lầm cho mình.
  • Thác đao 錯刀 cái giũa.
  • Giao thác 交錯 lần lượt cùng đắp đổi.
  • Lẫn lộn. Các đồ hải vị nó có nhiều thứ lẫn lộn như nhau nên gọi là hải thác 海錯.
  • Lầm lẫn. La Thiện Uy đời Ngũ đại nói : Hợp lục châu tứ thập tam huyện thiết bất năng chú thử thác 合六洲四十三縣鐵不能鑄此錯 đem cả sắt trong sáu châu bốn mươi ba huyện không hay đúc hết lỗi lầm ấy. Ý nói lầm to lắm.
  • Cùng nghĩa với chữ thố 措. Như thố trí 措置 xếp đặt. Có khi viết là 錯置.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
THÁC NGỘ sai lầm
THÁC GIÁC góc so le
THÁC GIÁC ảo giác
乱する THÁC LOẠN loạn trí; lẫn
ĐẢO THÁC sự lệch lạc; sự đồi trụy về tình dục
する GIAO THÁC trộn lẫn với nhau; pha lẫn vào nhau
GIAO THÁC hỗn hợp; lẫn lộn; sự trộn lẫn với nhau; sự pha lẫn vào nhau; pha trộn
試行誤する THI HÀNH,HÀNG THÁC NGỘ thử và tìm lỗi
試行 THI HÀNH,HÀNG THÁC NGỘ cái sai phát hiện khi chạy thử; lỗi phát hiện khi thử