Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 寧NINH
Hán

NINH- Số nét: 14 - Bộ: MIÊN 宀

ONネイ
KUN寧ろ むしろ
  あき
  やす
  やすし
  よし
  • Yên ổn.
  • Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh 歸寧.
  • Thà, lời thuận theo. Như ninh khả 寧可 thà khá, ninh sử 寧使 thà khiến. Xét ra chữ ninh viết 寧 và viết 甯 hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh 寧, đinh ninh 寧 đều dùng chữ ninh 寧, còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh 甯.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NINH NHẬT Ngày hòa bình
NINH thà....còn hơn
秩序 AN,YÊN NINH TRẬT TỰ trật tự xã hội; sự có trật tự
AN,YÊN NINH hòa bình; nền hòa bình;hòa bình; yên ổn; trấn an
ĐINH NINH NGỮ Ngôn ngữ lịch sự
に挨拶する ĐINH NINH AI,ẢI TẠT chào hỏi
ĐINH NINH bặt thiệp;hòa nhã;lễ phép;lịch sự;nhã nhặn;nho nhã;từ tốn
ĐINH NINH cẩn thận;lịch sự;sự lịch sự; sự cẩn thận
無丁 VÔ,MÔ ĐINH NINH bất lịch sự
馬鹿丁 MÃ LỘC ĐINH NINH Lịch sự thái quá