Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 曇ĐÀM
Hán

ĐÀM- Số nét: 16 - Bộ: NHẬT 日

ONドン
KUN曇る くもる
 
  ずみ
  • (Động) Mây bủa đầy trời.
  • (Danh) Hơi mây, vân khí.
  • (Danh) Kinh Phật gọi Phật 佛 là Cù-Đàm 瞿曇 (phiên âm tiếng Phạn "Gautama"), còn gọi là Cừu-Đàm 裘曇 hay Cam Giá 甘蔗 (nghĩa đen là cây mía). Nguyên trước họ Phật là Cù-Đàm, sau mới đổi là họ Thích 釋.
  • (Danh) Đàm hoa 曇花 là hoa quỳnh. ◎Như: đàm hoa nhất hiện 曇花一現 ý nói bỗng thấy lại biến đi ngay, diễn tả sự sinh diệt mau chóng. § Ghi chú: Đàm hoa là tiếng gọi tắt của ưu đàm bà la hoa 優曇婆羅華, tức là vô hoa quả 無花果. Theo truyền thuyết Ấn Độ, hoa này chỉ nở khi có vua thánh ra đời.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÀM THIÊN tiết trời u ám
ĐÀM đầy ...;nỗi lòng buồn chán; ủ ê;râm
り空 ĐÀM KHÔNG,KHỐNG trời đầy mây
り声 ĐÀM THANH giọng nói nghẹn ngào
りガラス ĐÀM kính mờ
りがち ĐÀM ngày râm mát; sự râm mát;râm mát
ĐÀM mờ; không rõ; nhiều mây;sự không chính trực;trời âm u; trời đầy mây;vết nhơ
ĐÀM trời đầy mây; u ám
HOA ĐÀM thời tiết sương mù trong mùa xuân
CỮU ĐÀM trời mây hơi đục; trời nhiều mây
TRIỀU,TRIỆU ĐÀM buổi sáng nhiều mây
TÌNH ĐÀM trời nắng và có mây
ƯU ĐÀM HOA hoa mã đề