Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 奥ÁO
Hán

ÁO- Số nét: 12 - Bộ: PHIỆT ノ

ONオウ, オク
KUN奥まる おくまる
  くま
 
  おお
  おん
 
  のく
  • Thần áo, đời xưa thờ thần ở góc tây nam nhà gọi là thần áo.
  • Sâu xa, phàm sự gì tinh thần sâu xa khó hiểu đều gọi là áo. Như áo chỉ 奥旨, áo nghĩa 奥義 đều nghĩa là ý nghĩa uyên áo vậy.
  • Nước Áo, nước Áo-địa-lợi ở châu Âu.
  • Một âm là úc, cũng như chữ 燠.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
行き ÁO HÀNH,HÀNG chiều sâu
ÁO HÀNH,HÀNG chiều sâu
ÁO XỈ răng cấm
ÁO DẠNG bà chủ;vợ (ngài); bà nhà
ÁO THỦ sự nở muộn; sự ra hoa muộn; lớn chậm; chậm lớn
ÁO ĐỂ đáy (lòng)
ÁO ĐỊA vùng xa thành thị; vùng xa xôi hẻo lánh; khu vực xa xôi hẻo lánh; vùng heo hút; vùng sâu vùng xa
付け ÁO PHÓ lời trong sách
ÁO PHÓ lời trong sách; nội dung trong sách
さん ÁO bà;vợ; bà nhà; chị nhà
ÁO bên trong
SƠN ÁO sâu tít trong núi
心の TÂM ÁO đáy lòng