Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 遂TOẠI
Hán

TOẠI- Số nét: 12 - Bộ: SƯỚC 辶

ONスイ
KUN遂げる とげる
  遂に ついに
  • Thỏa thích. Như toại chí [遂志] thích chí. Bất toại sở nguyện [不遂所願] không được thỏa nguyện.
  • Việc gì sắp thành mà chưa thành hẳn gọi là toại [遂] dở dang. Như Luận ngữ [論語] có câu toại sự bất gián [遂事不諫] (Bát dật [八佾]) việc đã xong rồi không nên can gián nữa (vô ích).
  • Nhân, bèn. Hai việc nhân nhau mà đến gọi là toại. Như toại bất phục kiến [遂不復見] bèn chẳng lại thấy, tâm toại tỉnh ngộ [心遂醒悟] tâm bèn tỉnh ngộ, v.v.
  • Hết.
  • Nhân tuần, lần lữa.
  • Thỏa thuê.
  • Cái ngòi nhỏ.
  • Tiến lên, suốt.
  • Khu đất cách kinh đô trăm dặm.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
行する TOẠI HÀNH,HÀNG hoàn thành; làm xong; đạt tới;thi hành; thực hiện
TOẠI HÀNH,HÀNG sự hoàn thành; thành quả; thành tích; hoàn thành
TOẠI cuối cùng
げる TOẠI đạt tới; đạt được;thực hiện
VỊ,MÙI TOẠI sự chưa thành; sự chưa đạt
する HOÀN TOẠI hoàn thành
HOÀN TOẠI sự hoàn thành; hoàn thành
成しげる THÀNH TOẠI hoàn thành; làm xong;thi hành; thực hiện
やりげる TOẠI hoàn thành trọn vẹn; làm trọn; làm xong xuôi
自殺未 TỰ SÁT VỊ,MÙI TOẠI tự tử nhưng không thành; tự tử hụt
殺人未 SÁT NHÂN VỊ,MÙI TOẠI việc giết người chưa đạt
希望を行する HY VỌNG TOẠI HÀNH,HÀNG đắc ý
任務を行する NHIỆM VỤ TOẠI HÀNH,HÀNG Thi hành nhiệm vụ
任務の行上の失敗を繰り返す NHIỆM VỤ TOẠI HÀNH,HÀNG THƯỢNG THẤT BẠI TÀO,TAO PHẢN Liên tục thất bại trong thi hành nhiệm vụ