Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 風PHONG
Hán

PHONG- Số nét: 09 - Bộ: PHONG 風

ONフウ, フ
KUN かぜ
  かざ-
  -かぜ
 
 
  • Gió, không khí động mạnh thành ra gió.
  • Cái mà tục đang chuộng. Như "thế phong" 世風 thói đời, "quốc phong" 國風 thói nước, "gia phong" 家風 thói nhà, v.v. ý nói sự gì kẻ kia xướng lên người này nối theo dần dần thành tục quen. Như vật theo gió, vẫn cảm theo đó mà không tự biết vậy.
  • Ngợi hát. Như Kinh Thi 詩經 có "quốc phong" nghĩa là nhân những câu ngợi hát của các nước mà xét được phong tục của các nước, vì thế nên gọi thơ ấy là "phong", cùng với thơ "tiểu nhã" 小雅, thơ "đại nhã" 大雅 đều gọi là "phong" cả. Nói rộng ra người nào có vẻ thi thư cũng gọi là "phong nhã" 風雅.
  • Thói, cái thói quen của một người mà được mọi người cùng hâm mộ bắt chước cũng gọi là "phong". Như sách Mạnh Tử 孟子 nói "văn Bá Di chi phong giả" 聞伯夷之風者 nghe cái thói quen của ông Bá Di ấy. Lại như nói về đạo đức thì gọi là "phong tiết" 風節, "phong nghĩa" 風義, nói về quy mô khí tượng thì gọi là "phong tiêu" 風標, "phong cách" 風格, nói về dáng dấp thì thì gọi là "phong tư" 風姿, "phong thái" 風采, nói về cái ý thú của lời nói thì gọi là "phong vị" 風味, "phong thú" 風趣, v.v.
  • Phàm sự gì nổi lên hay tiêu diệt đi không có manh mối gì để xét, biến hóa không thể lường được cũng gọi là "phong". Như "phong vân" 風雲, "phong trào" 風潮, v.v. nói nó biến hiện bất thường như gió mây như nước thủy triều vậy.
  • Bệnh phong. Chứng cảm gió gọi là "trúng phong" 中風. Phàm các bệnh mà ta gọi là "phong", thầy thuốc tây gọi là bệnh thần kinh hết.
  • Thổi, quạt.
  • Cảnh tượng.
  • Phóng túng, giống đực giống cái dẫn dụ nhau, gùn ghè nhau.
  • Cùng nghĩa với chữ "phúng" 諷.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
鳥座 PHONG ĐIỂU TỌA chòm sao Phong điểu
雲児 PHONG VÂN NHI Người phiêu lưu may mắn
PHONG VÂN gió mây; tình hình;mây gió;tình thế
PHONG VŨ mưa gió
PHONG NHÃ sự tế nhị; sự thanh lịch; sự tao nhã; thanh tao;tế nhị; thanh lịch; tao nhã
PHONG LINH chuông gió
邪薬 PHONG TÀ DƯỢC thuốc cảm;thuốc cảm cúm
邪を引く PHONG TÀ DẪN cảm gió;cảm lạnh;cảm phong
PHONG TÀ bị cảm
PHONG TÀ cảm lạnh; cảm; cảm cúm; sổ mũi
速計 PHONG TỐC KẾ Phong vũ biểu
PHONG TỐC tốc độ của gió;vận tốc gió
車小屋 PHONG XA TIỂU ỐC Cối xay gió
PHONG XA Cối xay gió
PHONG XA chong chóng
PHONG TÚC tốc độ gió
PHONG THÚ sự thanh lịch
PHONG MẠO,MỘC vẻ bề ngoài; tướng mạo
袋込み条件 PHONG ĐẠI VÀO ĐIỀU KIỆN điều kiện trọng lượng cả bì
PHONG THUYỀN khí cầu
致地区 PHONG TRI ĐỊA KHU vùng rộng lớn
PHONG CƯỚC tốc độ gió
PHONG VĂN tiếng đồn; tin đồn; lời đồn
習がある PHONG TẬP quen lệ
PHONG TẬP Phong tục;thói thường;thuần phong
PHONG VĂN sóng cát
PHONG KỶ tác phong sinh hoạt; nếp sống
PHONG HUYỆT lỗ gió; hang gió; hướng đi
PHONG HUYỆT lỗ thủng;lối thoát; giải pháp
PHONG THẦN thần gió
PHONG CHẨN bệnh ban sởi;Rubella; bệnh sởi đức
PHONG CẦM đàn organ
PHONG VẬT cảnh vật;đặc điểm tự nhiên
PHONG TRIỀU,TRÀO phong trào;trào lưu; khuynh hướng; xu hướng
PHONG LÃNG sóng gió
PHONG LƯU luồng gió;sự nhã nhặn;sự phong lưu;nhã nhặn;phong lưu
PHONG ĐỘNG,ĐỖNG đường hầm gió
PHONG BA phong ba
格の有る人物 PHONG CÁCH HỮU NHÂN VẬT người có phong cách
PHONG CÁCH cung cách;phong cách
PHONG NGUYỆT vẻ đẹp thiên nhiên
景を見る PHONG CẢNH KIẾN ngắm cảnh
PHONG CẢNH phong cảnh
折れ PHONG TRIẾT sự gãy vì gió
PHONG ĐỚI,ĐÁI Quả tua
PHONG HẠI thiệt hại do cơn bão
土病 PHONG THỔ BỆNH,BỊNH bệnh phong thổ
PHONG THỔ phong thổ
PHONG VỊ mùi vị; hương vị
呂桶 PHONG LỮ,LÃ DŨNG bồn tắm
呂敷 PHONG LỮ,LÃ PHU áo choàng (khi tắm xong)
呂屋 PHONG LỮ,LÃ ỐC phòng tắm công cộng
呂室 PHONG LỮ,LÃ THẤT nhà tắm
呂場 PHONG LỮ,LÃ TRƯỜNG buồng tắm;nhà tắm;phòng tắm
PHONG LỮ,LÃ bể tắm;bồn tắm
向計 PHONG HƯỚNG KẾ Máy xác định chiều gió
向き PHONG HƯỚNG hướng gió
PHONG HƯỚNG hướng gió
PHONG KHẨU nơi hút gió; ống hút gió
化する PHONG HÓA Dầm mưa dãi gió
PHONG HÓA sự phong hoá
力階級 PHONG LỰC GIAI CẤP cấp độ gió
力計 PHONG LỰC KẾ Phong vũ biểu
PHONG LỰC sức gió
刺画 PHONG THÍCH,THỨ HỌA Biếm họa
PHONG THÍCH,THỨ châm biếm
光絶佳 PHONG QUANG TUYỆT GIAI vẻ đẹp hùng vĩ
光明媚の地 PHONG QUANG MINH MỊ ĐỊA Nơi có phong cảnh đẹp
光明媚 PHONG QUANG MINH MỊ Cảnh đẹp thiên nhiên
PHONG QUANG vẻ đẹp tự nhiên
PHONG TỤC dịch vụ tình dục;phong hóa;phong tục;thói tục;tục;tục lệ
PHONG THỂ trang phục;vẻ ngoài
PHONG HẠ phía cuối gió; phía dưới gió
PHONG THƯỢNG phía đầu gió
をひるがえる PHONG phất phơ
の流れ PHONG LƯU luồng gió
の中に立つ PHONG TRUNG LẬP hóng gió
の中におく PHONG TRUNG hóng gió
のあたる PHONG hứng gió
にかかやすい PHONG dễ cảm
ではたはたする PHONG phát phới
が強く吹く PHONG CƯỜNG XUY,XÚY gió thổi to
が吹く PHONG XUY,XÚY gió thổi
PHONG phong cách;phương thức; kiểu
PHONG gió
TỴ PHONG TÀ sổ mũi
CỤ PHONG Bão táp; bão; bão lớn
THUẬN PHONG xuôi gió
THUẬN PHONG thuận gió
THUẬN PHONG gió xuôi
PHÒNG PHONG LÂM hàng cây chắn gió
THÔNG PHONG thoáng gió;thông gió
NGHỊCH PHONG gió ngược
NHUYỄN PHONG Gió nhẹ
西 TÂY PHONG gió tây
MAN PHONG phong tục dã man
HUÂN PHONG gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non
DIỆP PHONG gió xào xạc qua lá
MỸ,MĨ PHONG Phong tục đẹp
ĐỘT PHONG cơn lốc bất thình lình;gió giật;gió giựt
1 | 2