×
 


Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 達ĐẠT
Hán

ĐẠT- Số nét: 12 - Bộ: SƯỚC 辶

ONタツ, ダ
KUN -たち
  かつ
  さと
 
  てつ
  とおる
  みち
  • (Động) Thông suốt. ◎Như: tứ thông bát đạt 四通八達 thông cả bốn mặt suốt cả tám phía, trực đạt 直達 thẳng suốt.
  • (Động) Thông hiểu sự lí. ◇Luận Ngữ 論語: Tứ dã đạt, ư tòng chánh hồ hà hữu 孟之反不伐 (Ung dã 雍也) Tứ (Tử Cống) thông hiểu sự lí, tòng sự chính trị có gì mà không được.
  • (Động) Biểu thị, diễn tả. ◎Như: từ bất đạt ý 詞不達意 lời không diễn tả hết được ý tưởng.
  • (Động) Đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Kí thư trường bất đạt 寄書長不達 (Nguyệt dạ ức xá đệ 月夜憶舍弟) Gửi thư, nhưng thường không tới nơi.
  • (Động) Nên, hoàn thành, thực hiện. ◎Như: mục đích dĩ đạt 目的已達 hoàn thành mục đích.
  • (Tính) Không câu nệ thói tục, tự do tự tại. ◎Như: đạt nhân 達人 người khoáng đạt tự tại, đạt kiến 達見 cái nhìn, quan điểm, ý kiến khoáng đạt, không câu nệ gò bó.
  • (Tính) Hiển quý. ◎Như: đạt quan quý nhân 達官貴人 quan sang người quý.
  • (Tính) Thường mãi, không đổi. ◎Như: đạt đức 達德 thường đức, đức luôn luôn như vậy (Nhân, Trí, Dũng, v.v.) đạt đạo 達道 đạo thường, đạo không thay đổi.
  • (Danh) Con dê con. ◇Thi Kinh 詩經: Đản di quyết nguyệt, Tiên sanh như đạt 誕彌厥月, 先生如達 (Đại nhã 大雅, Sanh dân 生民) Mang thai đủ tháng (chín tháng mười ngày), Sinh lần đầu (dễ dàng) như sinh dê con.
  • (Danh) Họ Đạt.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐẠT những
する ĐẠT lan ra;tới; đạt tới
ĐẠT BÚT chữ đẹp
ĐẠT MA Daruma
成する ĐẠT THÀNH đạt;hiển đạt
成する ĐẠT THÀNH đạt được
ĐẠT THÀNH thành tựu; sự đạt được
ĐẠT NHÂN chuyên gia; người thành thạo
する ĐẠT thành đạt
する ĐÁO ĐẠT đạt được;đến; đạt đến
する THỤC ĐẠT nắm vững
する ĐÁO ĐẠT đáo
HỮU ĐẠT bạn;bạn bè;bè bạn;người bạn
を大事にする HỮU ĐẠT ĐẠI SỰ tôn trọng bạn bè
を失う HỮU ĐẠT THẤT mất bạn
SƯỚNG ĐẠT sự lưu loát; sự trôi chảy
した THỤC ĐẠT thạo nghề
する PHÁT ĐẠT phát triển
ĐÁO ĐẠT sự đạt đến; sự đạt được
NỘI ĐẠT Thông báo nội bộ; thông báo không chính thức
関数 TRUYỀN ĐẠT QUAN SỐ hàm số chuyển đổi
する TRUYỀN ĐẠT bắn tin;chuyển giao
TRUYỀN ĐẠT sự truyền; sự truyền đạt; sự truyền ra;truyền đạt
する THƯỢNG ĐẠT tiến bộ; phát triển; cải tiến
THƯỢNG ĐẠT sự tiến bộ; sự tiến triển
ĐẠT thông báo; khuyến cáo; thông đạt
調 ĐIỀU ĐẠT cung ứng;sự cung cấp (hàng)
PHỐI ĐẠT LIỆU phí giao hàng
PHỐI ĐẠT NHÂN Người giao hàng; người đưa bưu phẩm
する PHỐI ĐẠT đưa cho; chuyển cho; phân phát
PHỐI ĐẠT sự đưa cho; sự chuyển cho; sự phân phát
便 TỐC ĐẠT TIỆN giao gấp;thư hỏa tốc; điện hỏa tốc
TỐC ĐẠT giao gấp;giao ngay;gởi hỏa tốc;việc gửi hỏa tốc; dịch vụ chuyển tin thư nhanh
THÔNG ĐẠT sự thông đạt; sự thông báo;thông tư
中の紛失 TỐNG ĐẠT TRUNG PHÂN THẤT hao hụt dọc đường
する PHÁT ĐẠT hưng phát;phát đạt
証明 PHỐI ĐẠT CHỨNG MINH giấy chứng nhận giao hàng
PHÁT ĐẠT sự phát triển
子供 TỬ,TÝ CUNG ĐẠT trẻ con; con cái
目的をする MỤC ĐÍCH ĐẠT đắc ý;làm nên;trúng
目的を成する MỤC ĐÍCH ĐẠT THÀNH đắc chí;đạt mục đích
現地調 HIỆN ĐỊA ĐIỀU ĐẠT XUẤT Tỷ lệ nội địa hóa
資金調 TƯ KIM ĐIỀU ĐẠT huy động vốn
合意にする HỢP Ý ĐẠT thỏa ước
成績をする THÀNH TÍCH ĐẠT đạt thành tích
新聞配の人 TÂN VĂN PHỐI ĐẠT NHÂN người đưa báo
郵便配 BƯU TIỆN PHỐI ĐẠT người đưa thư
書信を配する THƯ TÍN PHỐI ĐẠT đưa thư
信用状の送 TÍN DỤNG TRẠNG TỐNG ĐẠT chuyển giao thư tín dụng