Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ THANH 青
Danh Sách Từ Của 青THANH
Hán

THANH- Số nét: 08 - Bộ: THANH 青

ONセイ, ショウ
KUN あお
  あお-
  青い あおい
 
  • Màu xanh, một trong năm màu, hòa với màu đỏ thì thành ra màu tía, hòa với màu vàng thì hóa màu lục.
  • Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là "thanh cung" 青宮.
  • Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là "sát thanh" 殺青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là "hãn thanh" 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là "thanh sử" 青史 sử xanh.
  • "Thanh niên" 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là "thanh xuân" 青春.
  • "Thanh nhãn" 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ "thùy thanh" 垂青 hay "thanh lãm" 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
  • Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Dông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
銅器時代 THANH ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI thời kỳ đồng thiếc
THANH ĐÀI rêu xanh
田買い THANH ĐIỀN MÃI Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty
THANH MỘC cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống
信号 THANH TÍN HIỆU Đèn xanh
銅器 THANH ĐỒNG KHÍ đồ thiếc
色申告 THANH SẮC THÂN CÁO Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh
THANH ĐIỀN ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh)
春期 THANH XUÂN KỲ dậy thì;thời trai trẻ
二才 THANH NHỊ TÀI Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới
THANH ĐỒNG đồng thiếc
THANH SẮC Màu xanh da trời;màu xanh lơ
瓢箪 THANH BIỀU ĐAN người ốm yếu;quả bầu xanh; bầu xanh
THANH XUÂN sự trẻ trung; tuổi thanh xuân;trẻ; thuộc tuổi thanh xuân;tuổi xuân;xuân xanh
ざめる THANH trở nên tái xanh; trở nên xanh xao; tái đi; tái mét
THANH TOAN axit xianhyđric
膨れ THANH BÀNH sự sưng phù; sưng phù; phù
物市場 THANH VẬT THỊ TRƯỜNG chợ rau
懸巣 THANH HUYỀN SÁO Chim giẻ cùi xanh
くなる THANH bầm
THANH BỐI sò biển; vỏ sò
紫蘇 THANH TỬ TÔ Cây tía tô xanh
物屋 THANH VẬT ỐC Cửa hàng bán rau; người bán rau
年期 THANH NIÊN KỲ thiếu thời
い鳥 THANH ĐIỂU Con chim xanh
豌豆 THANH OẢN ĐẬU Đậu xanh; đậu
THANH CÂN Đường màu xanh; Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da
THANH VẬT rau cỏ; rau xanh; rau
年団 THANH NIÊN ĐOÀN đoàn thanh niên
い色 THANH SẮC màu xanh
豆ぜんざい THANH ĐẬU chè đậu xanh
THANH TRÚC Cây tre xanh; cây tre
海苔 THANH HẢI ĐÀI Tảo biển xanh; tảo biển
年となる THANH NIÊN thành nhân
い果実 THANH QUẢ THỰC Quả còn xanh; quả chưa chín; quả
THANH ĐẬU Đậu xanh
立ち THANH LẬP Lúa chưa trổ đòng do giá lạnh hay sâu hại
海原 THANH HẢI NGUYÊN Biển xanh
THANH NIÊN gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ
い旗 THANH KỲ Lá cờ xanh
THANH xxx Con nhặng
空教室 THANH KHÔNG,KHỐNG GIÁO THẤT Lớp học ngoài trời; lớp học
海亀 THANH HẢI xxx Rùa biển xanh
少年 THANH THIẾU,THIỂU NIÊN thanh thiếu niên;tuổi trẻ
THANH xanh
THANH OA Một loại ếch có da màu xanh; chẫu chàng
空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG Chợ trời; chợ bán đồ cũ
浮草 THANH PHÙ THẢO Bèo tấm
天井予算 THANH THIÊN TỈNH DỰ TOÁN Sự dự toán quá cao
あざ THANH vết bầm; bầm tím; tụ máu
THANH MI,VI Mốc xanh; mốc sản sinh ra chất kháng sinh penicillium
THANH TRÙNG loài sâu bướm; sâu bướm
空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG thị trường mở; thị trường tự do
森県 THANH SÂM HUYỆN Tỉnh Aomori
天井 THANH THIÊN TỈNH Bầu trời xanh; ngoài trời
THANH xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê; xanh tốt
THANH LỘ con diệc
THANH DIỆP Lá xanh
THANH KHÔNG,KHỐNG trời xanh; thanh thiên; bầu trời trong xanh
THANH MAI Quả mơ còn xanh; Quả mơ; hoa mơ
大将 THANH ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG rắn xanh
THANH màu xanh;màu xanh lơ
THANH GIAO Cá mập xanh
THANH BÌNH Bèo tấm
THANH TỪ Đồ sứ có màu xanh ngọc bích
THANH ĐỒNG Cây ngô đồng
THANH ĐỊA Nền xanh
THANH THANH Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê
菜類 THANH THÁI LOẠI rau cải ngọt
THANH CHỈ Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh
THANH LIỄU cây liễu xanh; liễu xanh; con trai; trai; hến;tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục; vàng chanh
THANH ĐỒ Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang; bản thiết kế nhà; kế hoạch chi tiết; có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh
電話 THANH ĐIỆN THOẠI Trạm điện thoại công cộng có màu xanh; hộp điện thoại công cộng
THANH THÁI Rau có lá màu xanh đậm
白い THANH BẠCH tái ngắt;tái xanh; xanh xao; nhợt nhạt; tái mét
枯れ病 THANH KHÔ BỆNH,BỊNH bệnh chết khô khi cành lá vẫn xanh
味泥 THANH VỊ NÊ tảo ở ao; tảo xanh
THANH VÂN mây xanh
THANH THẢO Cỏ xanh
THANH ĐIỆP Chiếu mới; chiếu mới
果市場 THANH QUẢ THỊ TRƯỜNG chợ rau quả
内障 THANH NỘI CHƯƠNG Bệnh tăng nhãn áp
NỒNG,NÙNG THANH SẮC Xanh thẫm
THÍCH,THỨ THANH xăm; xăm hình
LỤC THANH màu xanh gỉ đồng
CÁM THANH Màu xanh nước biển
真っ CHÂN THANH sự xanh thẫm; sự xanh lè;xanh thẫm; xanh lè; xanh mét
群馬天台年会 QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI giáo phái Tendai (Phật giáo)
前途有望な TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng
となりの芝生は CHI SINH THANH đứng núi này trông núi nọ