Tra Hán Tự
Hán tự theo bộ THANH 青
Danh Sách Từ Của 青THANH
| |||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 青柳 | THANH LIỄU | cây liễu xanh; liễu xanh; con trai; trai; hến;tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục; vàng chanh |
| 青年 | THANH NIÊN | gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ |
| 青年となる | THANH NIÊN | thành nhân |
| 青年団 | THANH NIÊN ĐOÀN | đoàn thanh niên |
| 青年期 | THANH NIÊN KỲ | thiếu thời |
| 青懸巣 | THANH HUYỀN SÁO | Chim giẻ cùi xanh |
| 青春 | THANH XUÂN | sự trẻ trung; tuổi thanh xuân;trẻ; thuộc tuổi thanh xuân;tuổi xuân;xuân xanh |
| 青春期 | THANH XUÂN KỲ | dậy thì;thời trai trẻ |
| 青木 | THANH MỘC | cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống |
| 青果市場 | THANH QUẢ THỊ TRƯỜNG | chợ rau quả |
| 青枯れ病 | THANH KHÔ BỆNH,BỊNH | bệnh chết khô khi cành lá vẫn xanh |
| 青少年 | THANH THIẾU,THIỂU NIÊN | thanh thiếu niên;tuổi trẻ |
| 青桐 | THANH ĐỒNG | Cây ngô đồng |
| 青梅 | THANH MAI | Quả mơ còn xanh; Quả mơ; hoa mơ |
| 青森県 | THANH SÂM HUYỆN | Tỉnh Aomori |
| 青浮草 | THANH PHÙ THẢO | Bèo tấm |
| 青海亀 | THANH HẢI xxx | Rùa biển xanh |
| 青海原 | THANH HẢI NGUYÊN | Biển xanh |
| 青海苔 | THANH HẢI ĐÀI | Tảo biển xanh; tảo biển |
| 青物 | THANH VẬT | rau cỏ; rau xanh; rau |
| 青物屋 | THANH VẬT ỐC | Cửa hàng bán rau; người bán rau |
| 青ざめる | THANH | trở nên tái xanh; trở nên xanh xao; tái đi; tái mét |
| 青 | THANH | màu xanh;màu xanh lơ |
| 青々 | THANH | xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê; xanh tốt |
| 青あざ | THANH | vết bầm; bầm tím; tụ máu |
| 青い | THANH | xanh |
| 青い旗 | THANH KỲ | Lá cờ xanh |
| 青い果実 | THANH QUẢ THỰC | Quả còn xanh; quả chưa chín; quả |
| 青い色 | THANH SẮC | màu xanh |
| 青い鳥 | THANH ĐIỂU | Con chim xanh |
| 青くなる | THANH | bầm |
| 青鷺 | THANH LỘ | con diệc |
| 青二才 | THANH NHỊ TÀI | Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới |
| 青信号 | THANH TÍN HIỆU | Đèn xanh |
| 青内障 | THANH NỘI CHƯƠNG | Bệnh tăng nhãn áp |
| 青味泥 | THANH VỊ NÊ | tảo ở ao; tảo xanh |
| 青図 | THANH ĐỒ | Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang; bản thiết kế nhà; kế hoạch chi tiết; có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh |
| 青地 | THANH ĐỊA | Nền xanh |
| 青大将 | THANH ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG | rắn xanh |
| 青天井 | THANH THIÊN TỈNH | Bầu trời xanh; ngoài trời |
| 青天井予算 | THANH THIÊN TỈNH DỰ TOÁN | Sự dự toán quá cao |
| 青貝 | THANH BỐI | sò biển; vỏ sò |
| 青菜 | THANH THÁI | Rau có lá màu xanh đậm |
| 青菜類 | THANH THÁI LOẠI | rau cải ngọt |
| 青萍 | THANH BÌNH | Bèo tấm |
| 青葉 | THANH DIỆP | Lá xanh |
| 青虫 | THANH TRÙNG | loài sâu bướm; sâu bướm |
| 青蛙 | THANH OA | Một loại ếch có da màu xanh; chẫu chàng |
| 青蝿 | THANH xxx | Con nhặng |
| 青豆 | THANH ĐẬU | Đậu xanh |
| 青豆ぜんざい | THANH ĐẬU | chè đậu xanh |
| 青豌豆 | THANH OẢN ĐẬU | Đậu xanh; đậu |
| 青瓢箪 | THANH BIỀU ĐAN | người ốm yếu;quả bầu xanh; bầu xanh |
| 青酸 | THANH TOAN | axit xianhyđric |
| 青銅 | THANH ĐỒNG | đồng thiếc |
| 青銅器 | THANH ĐỒNG KHÍ | đồ thiếc |
| 青銅器時代 | THANH ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI | thời kỳ đồng thiếc |
| 青雲 | THANH VÂN | mây xanh |
| 青電話 | THANH ĐIỆN THOẠI | Trạm điện thoại công cộng có màu xanh; hộp điện thoại công cộng |
| 青青 | THANH THANH | Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê |
| 青鮫 | THANH GIAO | Cá mập xanh |
| 青黴 | THANH MI,VI | Mốc xanh; mốc sản sinh ra chất kháng sinh penicillium |
| 青苔 | THANH ĐÀI | rêu xanh |
| 青物市場 | THANH VẬT THỊ TRƯỜNG | chợ rau |
| 青田 | THANH ĐIỀN | ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh) |
| 青田買い | THANH ĐIỀN MÃI | Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty |
| 青畳 | THANH ĐIỆP | Chiếu mới; chiếu mới |
| 青白い | THANH BẠCH | tái ngắt;tái xanh; xanh xao; nhợt nhạt; tái mét |
| 青砥 | THANH CHỈ | Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh |
| 青磁 | THANH TỪ | Đồ sứ có màu xanh ngọc bích |
| 青空 | THANH KHÔNG,KHỐNG | trời xanh; thanh thiên; bầu trời trong xanh |
| 青空市場 | THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG | thị trường mở; thị trường tự do |
| 青空教室 | THANH KHÔNG,KHỐNG GIÁO THẤT | Lớp học ngoài trời; lớp học |
| 青草 | THANH THẢO | Cỏ xanh |
| 青色申告 | THANH SẮC THÂN CÁO | Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh |
| 青色 | THANH SẮC | Màu xanh da trời;màu xanh lơ |
| 青膨れ | THANH BÀNH | sự sưng phù; sưng phù; phù |
| 青紫蘇 | THANH TỬ TÔ | Cây tía tô xanh |
| 青筋 | THANH CÂN | Đường màu xanh; Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da |
| 青竹 | THANH TRÚC | Cây tre xanh; cây tre |
| 青立ち | THANH LẬP | Lúa chưa trổ đòng do giá lạnh hay sâu hại |
| 青空市場 | THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG | Chợ trời; chợ bán đồ cũ |
| 緑青 | LỤC THANH | màu xanh gỉ đồng |
| 紺青 | CÁM THANH | Màu xanh nước biển |
| 濃青色 | NỒNG,NÙNG THANH SẮC | Xanh thẫm |
| 刺青 | THÍCH,THỨ THANH | xăm; xăm hình |
| 真っ青 | CHÂN THANH | sự xanh thẫm; sự xanh lè;xanh thẫm; xanh lè; xanh mét |
| 群馬天台青年会 | QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI | giáo phái Tendai (Phật giáo) |
| 前途有望な青年 | TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN | thanh niên có triển vọng |
| となりの芝生は青い | CHI SINH THANH | đứng núi này trông núi nọ |

