Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 高CAO
Hán

CAO- Số nét: 10 - Bộ: CAO 高

ONコウ
KUN高い たかい
  たか
  -だか
  高まる たかまる
  高める たかめる
 
 
  じょい
 
  はか
  • Cao. Trái lại với thấp. Như "sơn cao thủy thâm"山高水深 núi cao sông sâu.
  • Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
  • Không thể với tới được gọi là "cao". Như "đạo cao" 道高.
  • Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như "cao nhân" 高人 người cao thượng. Nguyễn Du 阮攸 : "Thạch ẩn cao nhân ốc" 石隱高人屋 (Dào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) đá che khuất nhà bậc cao nhân.
  • Giọng tiếng lên cao. Như "cao ca" 高歌 hát to, hát lên giọng.
  • Quý, kính.
  • Nhiều, lớn hơn. Như "cao niên" 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CAO LINH tuổi cao
血圧 CAO HUYẾT ÁP bệnh huyết áp cao;cao huyết áp; huyết áp cao
CAO TÁO nơi cao ráo
所病 CAO SỞ BỆNH,BỊNH bệnh sợ độ cao
CAO SƠN Núi cao
名な CAO DANH cao danh
ぶる CAO kiêu hãnh
麗人参 CAO LỆ NHÂN THAM sâm Cao Ly; sâm Hàn Quốc
菜漬け CAO THÁI TÝ cải chua
CAO NHIỆT sốt cao
所恐怖症 CAO SỞ KHỦNG BỐ CHỨNG bệnh sợ độ cao; sợ độ cao
層建築 CAO TẦNG,TẰNG KIẾN TRÚC tòa nhà cao tầng; nhà cao tầng; kiến trúc cao tầng
CAO DANH sự nổi tiếng; sự hữu danh; nổi tiếng;nổi tiếng; có danh vọng
CAO bề cao;chiều cao;độ cao;tầm cao
CAO ĐẰNG sự tăng vọt (giá cả)
緯度 CAO VĨ ĐỘ vĩ độ cao
潮港 CAO TRIỀU,TRÀO CẢNG cảng thủy triều
所に CAO SỞ trên cao
層天気図 CAO TẦNG,TẰNG THIÊN KHÍ ĐỒ Biểu đồ khí tượng tầng cao
CAO ĐÀI đồi
く買う CAO MÃI mua đắt
飛び CAO PHI bay bổng;nhảy cao
CAO CẤP lương cao; thu nhập cao
潔な CAO KHIẾT thanh cao
慢になる CAO MẠN làm bộ;làm phách
層ビル CAO TẦNG,TẰNG nhà cao tầng; nhà chọc trời; cao ốc
CAO NGUYÊN cao nguyên
く評価する CAO BÌNH GIÁ đánh giá cao;xem trọng
CAO ÂM âm thanh cao; âm cao; âm thanh chói tai
級車 CAO CẤP XA ô tô cao cấp; ô tô xịn; xe xịn
CAO KHIẾT cao quí
慢なひと CAO MẠN kẻ cả
CAO TẦNG,TẰNG cao tầng
僧家屋 CAO TĂNG GIA ỐC cao ốc
く登る CAO ĐĂNG trèo cao
電圧 CAO ĐIỆN ÁP điện thế cao
級品質 CAO CẤP PHẨM CHẤT phẩm chất cao cấp
温計 CAO ÔN KẾ cái đo nhiệt độ cao; đồng hồ đo nhiệt độ cao
慢な CAO MẠN nũng;nũng nịu;phách;phách lối;tự cao;tự hào
CAO THƯỢNG lịch sự; tao nhã; có học thức;sự lịch sự; sự tao nhã; sự có học thức; sự cao quý; lịch sự; tao nhã; trí thức; cao quý
僧住宅 CAO TĂNG TRÚ,TRỤ TRẠCH cao ốc
く揚げる CAO DƯƠNG nêu cao
CAO NHÃ sự tao nhã; tao nhã; sự nho nhã; nho nhã; sự thanh cao; thanh cao
級品 CAO CẤP PHẨM sản phẩm cao cấp; hàng xịn; đồ xịn; hàng cao cấp
CAO ÔN nhiệt độ cao
CAO MẠN cao ngạo
射砲 CAO XẠ PHÁO pháo cao xạ; súng phòng không
CAO TĂNG cao tăng
く上げる CAO THƯỢNG giương cao
速道路 CAO TỐC ĐẠO LỘ đường cao tốc;đường xa lộ cao tốc
CAO CẤP cao cấp
水準 CAO THỦY CHUẨN cao; mức cao; mức độ cao; khắt khe
性能 CAO TÍNH,TÁNH NĂNG tính năng cao
射特科 CAO XẠ ĐẶC KHOA Pháo binh phòng không
信頼性 CAO TÍN LẠI TÍNH,TÁNH tính tin cậy cao; độ tin cậy cao
くまたは低く CAO ĐÊ trầm bổng
速演算機構 CAO TỐC DIỄN TOÁN CƠ,KY CẤU Bộ phận tính toán cao tốc (máy tính)
精度 CAO TINH ĐỘ sự chính xác cao; độ chính xác cao
気圧 CAO KHÍ ÁP áp suất cao
CAO TỌA bục giảng
射機関銃 CAO XẠ CƠ,KY QUAN SÚNG súng cao xạ
価な CAO GIÁ báu;trân bảo
くする CAO nâng
CAO TỐC cao tốc; tốc độ cao
等学校 CAO ĐĂNG HỌC HIỆU,GIÁO trường cấp ba; trường phổ thông trung học; trường cao đẳng
気品 CAO KHÍ PHẨM bảo bối
度成長 CAO ĐỘ THÀNH TRƯỜNG,TRƯỢNG sự tăng trưởng cao
CAO QUAN đại thần;quan chức cao cấp; quan chức cấp cao;thượng quan
価すぎる CAO GIÁ đắt quá
CAO cao; đắt;đắt tiền
貴物 CAO QUÝ VẬT báu vật
CAO ĐĂNG cao đẳng; đẳng cấp cao
次方程式 CAO THỨ PHƯƠNG TRÌNH THỨC Phương trình bậc cao
CAO ĐỘ độ cao; chiều cao;sự tiên tiến; sự cao độ; tiên tiến; cao độ; độ cao;tiên tiến; cao độ
CAO THANH giọng cao
CAO GIÁ đắt;đắt đỏ;đắt giá;giá cao
貴な穂と CAO QUÝ TUỆ quí nhân
空を飛ぶ CAO KHÔNG,KHỐNG PHI bay bổng
校生 CAO HIỆU,GIÁO SINH học sinh cấp ba; học sinh trung học
CAO PHONG núi cao
CAO SỸ,SĨ người quý phái
CAO ĐÊ cao và thấp; lên và xuống; dao động; biến động; cao thấp; lên xuống; trầm bổng; mấp mô; lồi lõm
CAO QUÝ cao quí
空を舞う CAO KHÔNG,KHỐNG VŨ bay liệng
CAO HIỆU,GIÁO trường cấp 3; trường trung học
山蝶 CAO SƠN ĐIỆP bươm bướm ở núi cao
CAO ĐỊA cao nguyên
位を得る CAO VỊ ĐẮC bay nhảy
角砲 CAO GIÁC PHÁO pháo phòng không
CAO TỔ cao tổ
揚する CAO DƯƠNG đề cao
山病 CAO SƠN BỆNH,BỊNH bệnh sinh ra khi ở vùng núi cao; bệnh sợ vùng núi cao
CAO ÁP cao áp
CAO HẠ cao và thấp; lên và xuống; lên xuống; biến động; dao động
CAO TÀI tòa án tối cao
CAO TRỰC đắt; đắt đỏ; đắt tiền
揚する CAO DƯƠNG khích lệ; nâng cao tinh thần; nâng cao chí khí
山植物 CAO SƠN THỰC VẬT thực vật trên núi cao
品質 CAO PHẨM CHẤT phẩm chất cao
める CAO cất nhắc;dựng;đứng lên;làm cao lên; nâng cao
1 | 2