Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 毋VÔ,MƯU
Hán

VÔ,MƯU- Số nét: 04 - Bộ: MẪU, VÔ 母

ONブ, ム
KUN はは
 
  ない
  なかれ
  • Chớ, đừng.
  • Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như "vô nãi" 毋乃 chớ bèn (cùng nghĩa với "hoặc giả" 或者), "tương vô" 將毋 hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
  • Một âm là "mưu". Hẳn. "Mưu đôi" 毋追 một thứ mũ vải đen.