Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 貫QUÁN
Hán

QUÁN- Số nét: 11 - Bộ: MẪU, VÔ 母

ONカン
KUN貫く つらぬく
  貫く ぬく
  ぬき
  つら
  ぬく
  • Cái dây xâu tiền, cho nên gọi một xâu nghìn đồng tiền là nhất quán 一貫 (một quan). Như vạn quán gia tư 萬貫家私 nhà giàu có đến vạn quan. Tính số tham tàng trộm cắp, tích chứa được đủ số bao nhiêu đó gọi là mãn quán 滿貫 nghĩa là như xâu tiền đã đủ quan, cho đến hết cữ vậy, vì thế nên tội ác đến cùng cực gọi là ác quán mãn doanh 惡貫滿盈.
  • Suốt thông, xâu qua. Như quán châu 貫珠 xâu hạt châu. Phàm đi đâu mà không có gì ngăn trở được đều gọi là quán. Như trung quán nhật nguyệt 忠貫日月 lòng trung suốt qua mặt trời mặt trăng, nghĩa quán kim thạch 義貫金石 nghĩa suốt qua cả vàng đá, v.v. Thông hiểu văn nghĩa gọi là yêm quán 淹貫 hay điều quán 條貫 v.v.
  • Liền suốt. Như ngư quán nhi tiến 魚貫而進 cứ lần lượt liền nối mà tiến lên.
  • Quê quán. Như hương quán ?貫.
  • Quen. Như ngã bất quán dữ tiểu nhân thặng 我不貫與小人乘 (Mạnh Tử 孟子) tôi không quen cùng kẻ tiểu nhân cùng cưỡi xe.
  • Hiểu thông suốt.
  • Tin, trúng.
  • Sự. Như Nhưng cựu quán. Như chi hà ? Hà cảm cải tác 仍舊貫,如之何?何必改作 (Luận ngữ 論語) vẫn sự cũ, chẳng được sao ? cần gì phải sửa đổi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
通する QUÁN THÔNG thâm nhập; đâm thủng; xuyên thủng; xuyên; xuyên qua
QUÁN THÔNG sự thâm nhập; sự đâm thủng; sự xuyên thủng; sự xuyên; thâm nhập; đâm thủng; xuyên thủng; xuyên; xuyên qua
流する QUÁN LƯU chảy qua
QUÁN LƯU sự chảy qua; dòng chảy
QUÁN TRIỆT sự quán triệt; quán triệt
QUÁN xuyên qua; xuyên thủng qua; xuyên suốt; quán triệt
き通す QUÁN THÔNG xuyên qua; xuyên thủng qua; xuyên suốt
工事 ĐỘT QUÁN CÔNG SỰ sự xây dựng đang trong giai đoạn tốc độ cao
する ĐỘT QUÁN xung phong; xung kích; xông lên;xuyên qua; đâm thủng
ĐỘT QUÁN sự xuyên qua; sự đâm thủng
XÍCH QUÁN PHÁP hệ thống đo chiều dài và cân nặng cổ của Nhật
NHẤT QUÁN TÍNH,TÁNH Tính nhất quán
NHẤT QUÁN nhất quán
裸一 LÕA,KHỎA NHẤT QUÁN sự không có cái gì
壁を ĐÍCH QUÁN xuyên tường
国際一輸送 QUỐC TẾ NHẤT QUÁN THÂU TỐNG liên vận quốc tế