Tra từ
Tra Hán Tự
Dịch tài liệu
Mẫu câu
Công cụ
Từ điển của bạn
Kanji=>Romaji
Phát âm câu
Thảo luận
Giúp đỡ
Đăng nhập
|
Đăng ký
3
Tra từ
Đọc câu tiếng nhật
Chuyển tiếng nhật qua Hiragana
Chuyển tiếng nhật qua Romaji
Cách Viết
Từ hán
Bộ
Số nét của từ
Tìm
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Bộ
Số nét
Tìm
1
|
2
|
3
|
4
|
5
一
ノ
丶
丨
乙
亅
人
八
匕
亠
厂
十
匚
厶
卩
ニ
又
冂
凵
九
几
刀
冖
儿
冫
勹
卜
入
匸
口
土
弓
女
宀
广
囗
彡
彳
大
廴
尸
山
己
夕
夂
子
干
巾
Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
9
好 : HIẾU,HẢO
江 : GIANG
考 : KHẢO
行 : HÀNH,HÀNG
合 : HỢP
此 : THỬ
艮 : CẤN
再 : TÁI
在 : TẠI
死 : TỬ
糸 : MỊCH
至 : CHI
字 : TỰ
寺 : TỰ
次 : THỨ
而 : NHI
耳 : NHĨ
自 : TỰ
汐 : TỊCH
式 : THỨC
芝 : CHI
守 : THỦ
朱 : CHU,CHÂU
州 : CHÂU
舟 : CHU,CHÂU
充 : SUNG
戎 : NHUNG
夙 : TÚC
旬 : TUẦN
巡 : TUẦN
匠 : TƯỢNG
庄 : TRANG
丞 : THỪA,CHƯNG
色 : SẮC
尽 : TẬN
迅 : TẤN
成 : THÀNH
西 : TÂY
舌 : THIỆT
先 : TIÊN
尖 : TIÊM
全 : TOÀN
壮 : TRÁNG
早 : TẢO
争 : TRANH
存 : TỒN
多 : ĐA
宅 : TRẠCH
托 : THÁC
辿 : xxx
9
Danh Sách Từ Của
戎NHUNG
‹
■
▶
›
✕
Hán
NHUNG- Số nét: 06 - Bộ: QUA 戈
ON
ジュウ
KUN
戎
えびす
戎
つわもの
戎
えび
Dồ binh, cung, nỏ, giáo, mác, kích gọi là năm đồ binh, "ngũ nhung" 五戎, vì thế nên các đồ quân bị đều gọi là "nhung" cả.
Binh lính, quan tổng binh gọi là "tổng nhung" 總戎.
To lớn, như "nhung thúc" 戎菽 giống đậu to.
Rợ, các giống rợ ở phương tây đều gọi là "nhung".
Mày.
Cùng.
Xe binh.