Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 伯BÁ
Hán

BÁ- Số nét: 07 - Bộ: NHÂN 人

ONハク
KUN いき
  えき
 
 
 
  ひろ
  • (Danh) Anh cả, anh trưởng.
  • (Danh) Xưng vị: (1) Bác (anh của cha). ◎Như: bá phụ 伯父 bác. (2) Đàn bà gọi anh chồng là bá. (3) Tiếng tôn xưng người đứng tuổi hoặc hơn tuổi cha mình. ◎Như: lão bá 老伯.
  • (Danh) Tước Bá. § Đời xưa đặt ra năm tước là: Công, Hầu, Bá, Tử, Nam 公侯伯子男.
  • (Danh) Tiếng gọi người tài giỏi về một bộ môn. ◎Như: thi bá 詩伯 nhà thơ lớn, họa bá 畫伯 bậc họa sĩ đại tài.
  • (Danh) Minh chủ của các chư hầu. Cũng như bá 霸, là một vua chư hầu giỏi, đứng lên đốc suất cả các vua chư hầu về chầu phục thiên tử.
  • (Danh) Họ Bá.
  • (Động) Xưng làm bá chủ, thống lĩnh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Văn Vương phạt Sùng, Vũ Vương phạt Trụ, Tề Hoàn nhậm chiến nhi bá thiên hạ 文王伐崇, 武王伐紂, 齊桓任戰而伯天下 (Tần sách nhất 秦策一) Vua Văn Vương đánh Sùng (Hầu Hổ), vua Vũ Vương đánh Trụ, vua Tề Hoàn dùng chiến tranh làm bá chủ thiên hạ.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
父さん BÁ PHỤ bác; chú;ông bác;thím
BÁ PHỤ bác; chú;chú bác;dì;dượng
BÁ TƯỚC bá tước
母さん BÁ MẪU bác; cô
BÁ MẪU bác gái
BÁ MẪU bác gái
剌西爾 BÁ LẠT TÂY NHĨ Brazil
仲する BÁ TRỌNG ngang bằng; sánh kịp; bì kịp
BÁ TRỌNG sự ngang bằng; sự sánh kịp; sự bì kịp
bác; bá tước; anh cả
HỌA BÁ họa sĩ; người vẽ chính
NHẬT BÁ Nhật Bản và Brazil